cú tui toàn trắc nghiệm hoi
17. D
used to + V1: đã từng
18. C
S + be + short-adj + er +than + O : ss hơn
19. A
not mind + Ving: không ngại / không phiền
20. D
It's + ADJ + to V
21. A
N (người) + who + V
22. A
on + ngày
23. C
If 1: if + HTĐ, S + ưill/can/shall .. + V1
24. B
S số ít + is, isn't + S? câu hỏi đuôi
25. A
DHNB: for nearly 20 years (HTHT)
S +has/have + V3/ed
26. C
S + wish(es) + S+ V2/ed: ước ở hiện tại
27. B
S + said (that) + S + V (lùi thì)
Loại A, C, D vì chưa lùi thì
can --> could
HTĐ --> QKĐ
will --> would
28. D
S + was/were + V3/ed: bị động - QKĐ
DHNB: last week (QKD)
29. A
Clause + because + clause: bởi vì
30. B
Clause + to / so as to / in order to + V1: cụm từ chỉ mục đích
31. D (was falling --> fell)
QKTD + when + QKĐ
Hành động đang xảy ra thì có hành động cắt ngang
QKĐ: S +V2/ed
32. D (comfort --> comfortable)
be + ADJ
33. B (would I give --> I would give)
S + asked + (O) + WH + S+ V (lùi thì)
34. B (have --> has)
each of + ... + V (chia số ít)
35. D (tiredly --> tired)
feel + ADJ
36. A
S + has/have + been + V3/ed: bị động - HTHT
37. B
S + wish(es) + S +were : ước ở hiện tại
If 2: If + QKD, S + would / could + V1
38. B
S + be+ the + short-adj + est: ss nhất
39. A
S + last + V2/ed+ time + ago
40. A
S + asked +O + to V : yêu cầu
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK