2. My parents are having/have dinner at an expensive restaurant tonight,
3. I don't watch/I'm not watching romantic films
4. We_go/are going to the theater once a month.
5. Greg stays/is staying in bed kor the time being,
6. I hardly ever wear/am wearing shoes in the house,
7. How are you getting/do you get to school every day?
8. Can you be quiet please? I try/am trying to do some work
9. What do you do/are you doing at the moment?
10. Does she come/Is she coming out with us on Friday?
`2` are having
`-` tonight `=>` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`3` don't watch
`-` Diễn tả thói quen `->` HTĐ: (-) S + do/does + not + V
`4` go
`-` once a month
`=>` HTĐ: S + V (s/es)
`5` is staying
`-` "for the time being: tạm thời"
`=>` HTTD: S + is/am/are + V-ing `->` diễn tả một hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.
`6` wear
`-` "hardly ever" `=>` HTĐ: S + V (s/es)
`7` do you get
`-` every day `=>` HTĐ (?): (Wh-qu) + do/does + S + V?
`8` am trying
`-` Bạn có thể yên lặng được không? Tôi đang cố làm vài việc.
`->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`9` are you doing
`-` at the moment: hiện tại `=>` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`10` Is she coming
`-` on Friday: vào thứ sáu
`-` Cô ấy có đi với chúng ta vào thứ sáu không? `->` hỏi sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai
`=>` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`@` Hiện Tại Tiếp Diễn :
`( + )` S + am / is / are + V`-`ing .
`( - )` S + am / is / are + not + V`-`ing .
`( ? )` Am / Is / Are + S + V `-` ing `?`
`+)` I + am .
`+)` You / We / They / Danh từ số nhiều + are .
`+)` She / He / It / Danh từ số ít + is .
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói .
`+` Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai đã được lên kế hoạch trước .
@` Kiến thức : Hiện tại đơn
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
`+` Once / Twice / Three times ... / a day / week / month ..
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.
`2.` are having.
`3.` don't watch.
`4.` go.
`5.` is staying.
`6.` wear.
`7.` do you get.
`8.` am trying.
`9.` are you doing.
`10.` is she coming.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK