mọi người giải hộ em với ạ em cảm ơn
123. Will come
Có dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn là soon.
Công thức: S + will (won't) + V0....
124. Drinks
Dùng thì hiện tại đơn vì đang nói đến một thói quen không bao giờ uống cafe của người bố, diễn tả thói quen của ai đó dùng thì htđ.
125. Go/ will go
- Vế đầu: ta dùng thì hiện tại đơn để nói về một thói quen của người nào đó. Và ở đây có dấu hiệu nhận biết của htđ là trạng từ chỉ tần suất "usually"
- Vế sau: có dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn là "tommorrow (ngày mai)". Nên ta dùng thì will
126. is playing
- có dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn "at the present"
127. Will visit
- dấu hiệu nhận biết next + time ta dùng thì tương lai đơn
128. is playing
- tương tự câu 126
129. Won't invite
- dùng thì tương lai đơn, đưa ra một quyết định tại thời điểm nói
130. Are waiting
- Hurry up! -> dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
- we/you/they dùng are
131. Are reading
- at the moment -> dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
- chủ ngữ số nhiều (2 người) dùng are
132. Won't come
- dấu hiệu nhận biết tương lai đơn "tommorrow"
133. Is playing
- Listen! -> dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
- chủ ngữ số it dùng is
134. Goes
- every Saturday. Diễn tả thói quen của ai đó -> hiện tại đơn
134. What are you doing now/ i'm growing
- có dấu hiệu nhận biết now -> hiện tại tiếp diễn
135. Will travel
- next + time -> tương lai đơn
136. Go
- có trạng từ chỉ tần suất, dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn
137. Find
- Can + V0....
138. Is coming
- Look! Dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
139. Studies
- she chủ ngữ số ít thêm es
140. Fix
- Can + V0...
Công thức tương lai đơn
S + will (won't) + V0....
Công thức httd
S + am/is/are + (not) + V-ing....
Wh + am/is/are + (not) + S + V-ing....?
Am/is/are + S + V-ing...?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------------
123. will come
DHNB: soon (TLD)
124. drinks
DHNB: never (HTD)
125. go / will go
DHNB: usually (HTD), tomorrow (TLD)
126. is playing
DHNB: at present (HTTD)
127. will visit
DHNB: next week (TLD)
128. is playing
DHNB: at present (HTTD)
129. aren't inviting
DHNB: tonight (HTTD)
130. are waiting
DHNB: Hurry up! (HTTD)
131. are reading
DHNB: at the moment (HTTD)
132. won't come
DHNB: tomorrow morning (TLD)
133. is playing
DHNB: Listen! (HTTD)
134. goes
DHNB: every Saturday (HTD)
134. are / doing / am growing
DHNB: now (HTTD)
135. will travel
DHNB: next week (TLD)
136. go
DHNB: often (HTD)
137. find
can + V1: có thể
138. is coming
DHNB: look! (HTTD)
139. studies
140. fix
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK