Cho mình tất cả wordform + nghĩa của diagnose
Wordform `+` nghĩa của ''diagnose'':
- Động từ : Diagnose (v): chẩn đoán, xác định bệnh
- Danh từ : Diagnosis (n): đặc tính đơn giản , phép chuẩn đoán
- Tính từ : Diagnostic (a): liên quan đến việc chẩn đoán
- Trạng từ : Diagnostically (adv): cách thức hoặc tính chất của quá trình chẩn đoán
- Danh từ số nhiều : Diagnoses (n): nhiều kết quả chuẩn đoán
- Tính từ -ed hoặc quá khứ : Diagnosed (v,adj): đã được chẩn đoán.
- Tính từ -ing hoặc động từ : Diagnosing (adj,v) : đang được chẩn đoán..
`\color{red}{\text{#Solarzy}}`
`+` Danh từ : diagnosis `(` phép chuẩn đoán `)` , diagnostic `(` môn chuẩn đoán `)` .
`+` Tính từ : diagnosed `(` mang tính chuẩn đoán , cho người `)` , diagnosing `(` chuẩn đoán , cho vật `)` , diagnostic `(` triệu chứng của bệnh `)` .
`+` Trạng từ : diagnosedly , diagnosingly .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK