Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Put the verb in the suitable from: 18. 1. 1...

Put the verb in the suitable from: 18. 1. 1 wish he here now. (be) 19. 2. She wishes you better. (feel)| 20.

Câu hỏi :

Put the verb in the suitable from:

18.

1. 1 wish he

here now. (be)

19.

2. She wishes you

better. (feel)|

20.

21.

3. I wish that you

here yesterday. (be)

4. 1 wish he .......

he work tonight. (finish)

22

23.

5. We wish you .

tomorrow. (come)

6. She wishes she

.. the window last night. (open)

24.

7. 1 wish you ...

earlier yesterday. (leave)|

25.

8. We wish they

with us last weekend. (come)

26.

9. They wish he

with them the next day. (come)

27

10. They wish we

them some food yesterday. (give)

28.

11. We wish you

29.

12. 1 wish I.

yesterday. (arrive)

the answers. (not lose)

30.

13. You wish you

what to do last year. (know)

31.

14. 1 wish that he

us next year. (visit)

32

15. She wishes that she ..

at home now. (be)

33. I enjoy (cook)...

very much.

34. My mother fold me (stay)

at home.

35. Would you like (come)..

for dinner?

36. My aunt dislikes (eat)|

Durians. She likes (eat)

37

I want (buy)...

some beef for my mother.

38. The rain prevented me from (get)..

...to school on time.

39. Linh usually practices (sing).

every morning.

1. My mother wishes (have).

2. She asked me (not sif).

..that cor.

here.

42. I want (read).....

..that book.

Lời giải 1 :

`18` were

`19` felt

`-` feel `-` felt `-` felt: cảm thấy

`3` were

`4` would finish

`5` would come

`6` had opened

`7` had left

`-` leave `-` left `-` left: rời đi

`8` had come

`-` come `-` came `-` come: đến

`9` would come

`10` had given

`-` give `-` gave `-` given: đưa

`12` had arrived

`13` had known

`-` know `-` knew `-` known: biết

`14` would visit

`15` were

`=====`

`-` Câu ước:

`+)` ở hiện tại: S + wish (es) + S + V (QKĐ)

`+)` ở tương lai: S + wish (es) + S + would/could + V

`+)` ở quá khứ: S + wish (es) + S + had + PII

`-------`

`33` cooking

`-` enjoy doing sth: yêu thích làm gì

`34` to stay

`-` tell sb to do sth: bảo ai làm gì

`35` to come

`-` Would sb like to do sth?: ai có muốn làm gì không?

`36` to eat `-` eating

`-` dislike + to V/V-ing: không thích làm gì

`-` like + to V/V-ing: thích làm gì

`37` to buy

`-` want to do sth: muốn làm gì

`38` getting

`-` prevent sb from doing sth: ngăn ai khỏi làm gì

`39` singing

`-` practice doing sth: luyện tập làm gì

`2` not to sit

`-` ask sb (not) to do sth: bảo ai (không) làm gì

`42` to read

`-` want to do sth: muốn làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK