Câu tường thuật - dạng câu kể
S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Yes/No-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +if/whether + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Wh-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh
S + told / asked / said to + (O) + to V / not to V
S + say(s) / tell(s) + that + S+ V (k lùi thì)
------------------------------------------------------------------
HTD → QKD
this → that
QKD → QKHT
will → would
tomorrow → the next day / the following day
If 2 → không lùi
------------------------------------------------------------------
1. She said that she liked that poem.
2. He asked me where my mother was.
3. They said that they didn’t speak Vietnamese.
4. She told me to say hello to Jenny.
5. She said that the concert had begun at six o’clock.
6. The guard told the boys not to walk on the grass.
7. She wanted to know if he knew Mary.
8. The stuntman told everyone not to try that.
9. Ben says that he often has a big pizza.
10. Frank asked me how much wallet money Linh got.
11. Phuong Anh said that her father would celebrate his birthday the next day.
12. She apologized for being late.
13. She said to me that if she were me, she would buy that dress.
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
`1,` She said that she liked that poem.
`2,` He asked me where my mother was.
`3,` They said that they didn't speak Vietnamese.
`4,` She told me to say hello to Jenny.
`5,` She said that the concert had begun at six o'clock.
`6,` The guard told the boys not to walk on the grass.
`7,` She wanted to know if he knew Marry.
`8,` The stuntman told everyone not to try that.
`9,` Ben says that he often has a big pizza.
`10,` Frank asked how much wallet money Linh got.
`11,` Phuong Anh said that her father would celebrate his birthday the next day.
`12,` She apologized for being late.
`-` apologized `+` for `+` N/V-ing: xin lỗi về việc gì đó/hành động nào đó
`13,` She said that if she were me, she would buy that dress.
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`
${\text{Giải thích }}$
Câu gián tiếp dạng trần thuật:
`-` S `+` told/asked/said `+` that `+` S `+` V(lùi thì)…
Câu gián tiếp dạng câu hỏi Yes/No:
`-` S `+` told/asked/said `+` if `+` S `+` V(lùi thì)..
Câu gián tiếp dạng từ để hỏi:
`-` S + told/asked/said(+O) + Wh-words + S + V(lùi thì) ...
Câu gián tiếp dạng mệnh lệnh, yêu cầu:
`-` S + told/asked/advised + sb + (not) to V0..
${\text{Lùi thì: }}$
`+`quá khứ đơn `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại đơn `->` quá khứ đơn
`+` hiện tại hoàn thành `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại tiếp diễn `->` quá khứ tiếp diễn
`+` quá khứ tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn
`+` hiện tại hoàn thành tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
`+` will (các thì tương lai) `->` would
`+` shall/can/may `->` should / could/ might
`+` should / could/ might/ would/ must `->` giữ nguyên.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK