Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 A. becoming A. do they B. don't they 5. Ba...

A. becoming A. do they B. don't they 5. Ba is strong enough. A. helping B. help 6. Last week my child A. took A. to see 2. The city is A. visited 3. Kim Ta

Câu hỏi :

hép miiiiiiiiiiiiiiii

image

A. becoming A. do they B. don't they 5. Ba is strong enough. A. helping B. help 6. Last week my child A. took A. to see 2. The city is A. visited 3. Kim Ta

Lời giải 1 :

`II`

`1` `B`

`-` "write (v): viết" `->` read (v): đọc `=>` "read what he writes: đọc những gì anh ta viết"

`-` It + be + (not) + adj + to V: làm gì thì như thế nào

`2` `D`

`-` be located + giới từ + places: nằm ở đâu/có vị trí ở đâu

`->` Thành phố đó nằm trên bờ biển của Lake Michigan.

`3` `A`

`-` HTTD: S + is/am/are + V-ing

`-` become + adj: trở nên như thế nào

`->` Thị trấn Kim Tan ngày càng trở nên bận rộn hơn.

`4` `A`

`-` Phần mệnh đề ở thì hiện tại đơn với động từ thường, chủ ngữ số nhiều + never: không bao giờ `=>` ở thể phủ định

`=>` hỏi đuôi dùng "do"

`5` `D`

`-` S + be + adj + enough + to V: ai đủ như thế nào để làm gì

`6` was taken

`-` "by my mother" + last week `=>` bị động QKĐ: S + was/were + PII (by O)

`-` "child (n): đứa trẻ" `=>` S số ít `->` was

`7` `C`

`-` try one's best to do sth: cố gắng hết sức để làm gì

`8` `C`

`-` be proud of sth: tự hào về cái gì

`9` `B`

`-` ask sb for sth: xin ai cái gì

`10` `D`

`-` different from: khác với

`11` `C`

`-` be good at sth: tốt về cái gì

`-` good `-` better `-` the best

`12` `C`

`-` Phần mệnh đề chia ở thì HTĐ với động từ thường, S số ít + seldom `->` mang nghĩa phủ định

`=>` hỏi đuôi dùng "does"

`13` `C`

`-` delay (v): làm trì hoãn

`-` prevent (v): phòng tránh, ngăn chặn

`->` Mưa to làm trì hoãn máy bay nhiều giờ liền.

`14` `D`

`-` between ... and ...: giữa ... và ...

`15` `B`

`-` keep sb waiting: khiến ai chờ lâu

`III`

`1` to stop

`-` decide to do sth: quyết định làm gì

`2` visited

`-` ago: trước đây `=>` QKĐ: S + Ved/c2

`3` is going to rain

`-` TLG: S + is/am/are + going to + V `->` diễn tả sự việc sắp xảy ra

`4` working

`-` be tired of doing sth: mệt làm gì

`5` have broken

`-` This is the + số thứ tự + time + S + has/have + PII: ai đã làm gì mấy lần 

`6` Have you done

`-` yet `=>` HTHT: (?) Have/has + S + PII?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK