cíu tui cíu tui tr ơi sosj
`1.` I eats less chocolate than her.
`-` So sánh kém : S + V / be + less + adj + than + S .
`->` Tôi ăn ít sô cô la hơn cô ấy.
`2.` Ving is always forgeting his homework.
`-` S + be + always + V`-`ing : làm gì nhiều tới mức gây sự khó chịu, phiền toái.
`3.` It’s very important to keep the environment clean.
`-` S + be + adj + to + V`-`infi : như thế nào để làm gì.
`=` V-ing + O + be + adj .
`4.` Lan wasn’t helped to do the homework.
`-` BD `-` QKĐ : S + was / were + Ved / V3 + ( by O ).
`-` Chủ ngữ Lan `->` số ít `->` dùng tobe was.
`5.` I haven’t spoken to her for three years.
`@` Chuyển từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn :
`-` S + have / has + not + Ved / V3 + for + khoảng thời gian.
`=` It + be + khoảng thời gian + since + S + last + Ved / V2 .
`6.` Tam used to type faster than she does.
`-` S + used to + V`-`infi : đã từng làm gì như `1` thói quen nhưng giờ không làm nữa.
`-` So sánh hơn : S + V / be + ( more ) + adj ( er ) + than + S.
`7.` When did you start to use the car?
`-` When + did + S + start / begin + V`-`ing / to V`-`infi ?
`-` How long is it + since + S + Ved / V2?
`8.` We have lived here for `15` years.
`@` Chuyển từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn :
`-` S + have / has + Ved / V3 + for + khoảng thời gian.
`-` S + begin / start + V`-`ing / to V`-`infi + khoảng thời gian + ago.
`9.` How about meeting inside the centre at the café corner?
`-` How / What + about + V`-`ing
`=` Let's + V`-`infi : đề nghị / gợi ý làm gì.
`10.` Nam is strong enough to do heavy work.
`-` S + be + adj + enough + to V`-`infi : đủ để làm gì.
`-` Can + V`-`infi : có thể làm gì.
`1,` I eats less chocolate than her.
- A + V + more adj/ adv/ N + than + B
- B + V + less adj/ adv/ N + than + A
`2,` Ving is always forgeting his homework.
- keep doing sth : cứ liên tục làm gì
- be always doing sth : lúc nào cũng làm gì (than phiền)
`3,` It’s very important to keep the environment clean.
- V-ing + O + to be + adj -> it + tobe + adj + to V : làm gì thì thế nào
`4,` Lan wasn’t helped to do the homework.
- Bị động quá khứ đơn : S + was/ were + (not) + PII + (by O)
`5,` I haven’t spoken to her for three years.
- It + to be + khoảng thời gian + since + S + (last) + Ved/ V2
- S + have/has + not + PII + for + khoảng thời gian
`6,` Tam used to type faster than she does.
- Tâm không còn đánh máy nhanh như trước đây nữa -> Tâm đã dừng đánh máy nhanh hơn bây giờ.
`7,` When did you start to use the car?
- How long is it + since + S + V (quá khứ đơn)?
- When + did + S + start/ begin + to V/ Ving?
`8,` We have lived here for 15 years.
- S + started/ began + to V/ V-ing + khoảng thời gian + ago
-> S + have/has + PII + for + khoảng thời gian
`9,` How about meeting inside the centre at the café corner?
- Let’s + V nguyên thể = How about + V-ing?
`10,` Nam is strong enough to do heavy work.
- S + to be + adj + enough + (for O) + to V : đủ thế nào (cho ai) để làm gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK