Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Charlie Chaplin was born in a very poor part of...

Charlie Chaplin was born in a very poor part of London. (1) ..................father was a comedian and his mother worked (2) ............a dancer and a si

Câu hỏi :

help meeeeee sos huhuhu

image

Charlie Chaplin was born in a very poor part of London. (1) ..................father was a comedian and his mother worked (2) ............a dancer and a si

Lời giải 1 :

`1` his

`-` TTSH + N (father) `->` his father: bố của anh ta

`2` as

`-` work as ...: làm việc như là ...

`->` mẹ anh ấy làm việc nghư một vũ công và ca sĩ.

`3` was `-` `4` had

`-` Neither of + N (số nhiều) + V (số ít)

`-` have money: có tiền

`->` Cả hai người họ đều không thành công nên gia đình có rất ít tiền.

`5` money

`-` earn money: kiếm tiền

`6` in

`-` in the theatre: ở nhà hát

`7` was

`-` be + tuổi

`-` Kể lại câu chuyện `->` QKĐ: S + was/were + ...

`-` S số ít `->` was

`8` he

`-` bị động QKĐ: S + was/were + PII (by O)

`->` Cần đại từ nhân xưng phù hợp để làm chủ ngữ `=>` he

`9` and

`-` both ... and ...: cả ... và ...

`10` age

`-` at the age of ...: vào độ tuổi bao nhiêu

`II`

`1` from .. to

`-` It + be + khoảng cách + số đo + from .. to ...: từ ... đến ... là bao xa

`2` on `-` with

`-` on + tên đường

`-` with sb: với ai

`3` to

`-` talk to sb: nói chuyện với ai

`4` from

`-` different from: khác với

`5` on

`-` on + bề mặt nơi chốn

`->` on a farm: trên một nông trại

`6` in

`-` in + N (places)

`7` from

`-` from ... till/until: từ ... đến khi ...

`8` for

`-` write for ...: viết cho ...

`9` for

`-` be suitable for ...: phù hợp với ...

`10` with

`-` help sb with sth: giúp ai với cái gì

Lời giải 2 :

`1.` his.

`-` TTSH + danh từ . 

`-` Charlie Chaplin `->` he . 

`->` His father .

`2.` as.

`-` Work + as + ... : làm việc như là .. `->` nói làm việc giống như là một nghề nghiệp nào đó.

`3.` was.

`4.` had.

`-` Little + Danh từ không đếm được.

`-` Neither of + N + V ( Danh từ chia theo số nhiều ; động từ chia theo số ít ).

`->` Chỉ một số lượng những vật hoặc người nhất định, và bổ nghĩa về điều không xảy ra với chúng.

`5.` money.

`-` Earn money by + V`-`ing  ( v ) kiếm tiền bằng việc làm gì.

`6.` in.

`-` In the theatre : ở nhà hát.

`-` Kind of + sth : loại của..

`-` QKTD : S + was / were + V`-`ing.

`7.` was.

`-` S + be + tuổi .

`8.` he.

`-` BD `-` QKĐ : S + was / were + Ved / V3 + ( by O ).

`9.` and.

`-` both : cả hai.

`10.` age.

`-` at the age of ...: vào độ tuổi bao nhiêu.

`-` QKĐ : S + Ved / V2.

`II.`

`1.` from `-` to.

`-` It + be + khoảng cách + số + from + place `A` + to + place `B` : khoảng cách từ địa điểm này sang địa điểm khác là bao nhiêu.

`2.` on `-` with.

`-` On + tên đường .

`-` Live + with + sb : sống với ai.

`3.` with.

`-` Talk with + sb : nói chuyện với ai.

`4.` from.

`-` S + be + different from + S : khác biệt với.

`5.` on.

`-` on a farm : trên đồng.

`6.` in.

`-` work in + sw ; làm việc ở đâu.

`-` HTĐ ( ? ) Do / Does + S + V`-`infi?

`7.` from.

`-` from morning until night : từ sáng đến khi tối.

`8.` for.

`-` write for + sb : viết cho ai.

`-` Journalist ( n ) nhà báo.

`9.` for.

`-` suitable for + sb : phù hợp với ai.

`10.` with.

`-` help + sb + with + sth : giúp ai với gì.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK