`1.` Whoever you ask in this office will say the same as I did.
`-` Whoever + S + V: Bất cứ ai
`-` Thì TLĐ: `(+)` S + will + V(bare)
`-` the same as sth: giống như điều gì đó
`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed
`2.` Of no consequence (to us) is the fact that the press heaped scorn on the handling of the crisis.
`-` Of little/no consequence: Ít/không có hậu quả
`-` the fact that + S + V: sự thật là
`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed
`-` Tạm dịch: Không có hậu quả gì (đối với chúng tôi) là việc báo chí chất đống khinh thường cách họ xử lý cuộc khủng hoảng.
`3.` They persisted in suggesting that I was lying.
`-` continue + to V: tiếp tục làm gì đó = persist in + V-ing: kiên trì làm gì đó
`4.` I have never set my eye on her.
`-` set one's eye on sb: để mắt tới ai đó
`-` This is the first time + S + have/has + V3/ed
`->` S + have/has + never + V3/ed
`5.` His irresponsible attitude is putting his career as a doctor in jeopardy.
`-` endanger sb/sth = put sb/sth in jeopardy: đặt ai/cái gì đó vào tình thế nguy hiểm
`6.` The police caught the thieves red-handed.
`-` red-handed: tội phạm
`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed
`-` Tạm dịch: Cảnh sát đã bắt quả tang những tên trộm.
`7.` Tsiolkovsky is credited with the invention of the space rocket.
`-` be credited with sth: được ghi nhận với cái gì đó
`-` Bị động: HTĐ: `(+)` S + is/am/are + V3/ed + (by O)
`-` the + N(xác định) + of + N
`-` Tạm dịch: Tsiolkovsky được ghi nhận là người đã phát minh ra tên lửa vũ trụ.
`1)` Whoever you ask in this office will offer the same opinion as I did.
`->` whoever: bất kì ai
`->` offer sth: mời cái gì
`->` whoever S ask + will + V: bất kì ai ai hỏi đều sẽ làm gì
`2)` Of no consequence to us is the fact that the press heaped scorn on the handling of the crisis.
`->` of no/little consequence: không quan trọng
`->` of no/little consequence + ( to sb ) + be + ...
`3)` They persisted in suggesting that I was lying.
`->` persist in sth/V-ing: cố chấp trong việc gì
`->` S + V-ed + ...
`4)` I have never set eyes on her before.
`->` set eyes on sb: gặp ai lần đầu
`->` S + have/has + (never) + V3 ...
`5)` His irresponsible attitude is putting his career as a doctor in jeopardy.
`->` put sth in jeopardy: đặt cái gì vào tình trạng nguy hiểm
`->` S + be + V-ing ...
`6)` The police caught the thieves red-handed.
`->` be caught red-handed: bị bắt tại trận
`->` S + V-ed + ...
`7)` Tsiolkovsky is credited with having invented the space rocket.
`->` credit with sth: công nhận điều gì
`->` S + be + V-ed ... : ai được làm gì
`->` HĐ invent đã xảy ra `=>` lùi thì
@nene
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK