Còn nữa ạ em làm 50 câu mong mb giúp đỡ
`***` Hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have/has + Vpp + ...
`(-)` S + haven't/hasn't + Vpp + ...
`(?)` Have/Has + S + Vpp + ... ?
`***` So sánh hơn
`-` Với tính từ ngắn : S + tobe + adj-er + than + S2
`-` Với tính từ dài : S + tobe + more + adj + than + S2
`***` So sánh nhất
`-` Với tính từ ngắn : S + tobe + the + adj-est + ...
`-` Với tính từ dài : S + tobe + the most + adj + ...
`16.A`
`-` DHNB HTHT : so far
`17.A`
`-` By the time + S + V-ed/c2 + ... , S + had + V-ed/c3 + ...
`18.A`
`19.A`
`-` S + have/has + V-ed/c3 + since + S + V-ed/c2 + ...
`20.A`
`-` DHNB : How many times
`21.A`
`22.A`
`23.A`
`24.A`
`25.A`
`26.A`
`27.A`
`28.A`
16. A
DHNB: so far (HTHT)
S + has/have + V3/ed
17. A
By the time + QKĐ, QKHT
QKHT: S + had + V3/ed
18. A
S + has/have + V3/ed : HTHT
19. A
HTHT + since + QKD
20. A
DHNB: before (HTHT)
S + has/have + V3/ed : HTHT
21. A
S + be+ short-adj + er+ than + O : ss hơn
22. A
S + be+ short-adj + er+ than + O : ss hơn
23. A
S + be+ more + long-adj+ than + O : ss hơn
24. A
S + be+ the best + N : ss nhất của good
25. A
S + be+ short-adj + er+ than + O : ss hơn
26. A
S + be+ better than + O: ss hơn của good
27. A
S + be+ the + short-adj + est: ss nhất
28. A
S + V+ better than + O : ss hơn của good
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK