tìm lỗi sai và sửa
1. I haven't cutted my hair since last June
2. She has not working as a teacher for almost 5 years.
3. The lesson haven’t started yet.
4. Has the cat eat yet?
5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.
`***` Cấu trúc thì HTHT :
`(+)` S + have/has + VpII...
`(-)` S + have/has(not) + VpII...
`(?)` Have/Has(not) + VpII... ?
`-` I/you/we/they/N số nhiều + have
`-` He/she/it/N số ít + has
`---`
`1.` cutted `->` cut
have/has(not) + VpII ( thì HTHT ), VpII của "cut" vẫn là "cut" nên bỏ "ed" ở bài đi
`2.` working `->` worked
have/has(not) + VpII ( thì HTHT ), VpII của "work" là worked
`3.` haven't `->` hasn't
S "the lesson" là N số ít `=>` dùng has, không dùng have
`4.` eat `->` eaten
have/has(not) + VpII ( thì HTHT ), VpII của "eat" là eaten
`5.` hasn't `->` haven't
S là "I" `=>` dùng have, không dùng has
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)`
`to` cutted
`@` Sửa: Cutted `to` cut
`@` Phân từ `2` của cut
`2)` woking
`@` Sửa: working `to` worked
`@` Có almost `5` years `to` thì HTHT
`( + )` S + has/have + Ved/ Cột `2`
`3)` Haven't
`@` Sửa haven't `to` hasn't
`@` Vì the lesson là số ít `to` has
`4)` eat
`@` Sửa: eat `to` eaten
`@` Có yet `to` HTHT
`( ? )` Has/have + S + Ved/ Cột `2`
`5)` hasn't
`@` Sửa: hasn't `to` haven't
`@` Vì có ngôi I `to` have
`#Ph`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK