Mik cần gấp giúp mik vs ạ cảm ơn chi tiết đánh giá hay nhất ạ
`color{pink}{Harry}`
`33`. Mary asked Quang if he knew what the time was.
`-` Câu trực tiếp `-` gián tiếp `-` HTD
Present simple
`@` S + V/ V-s/-es
`***` Eg "I need a credit card,"said Tim.
Past simple
`@` S + V-ed
`***` Eg Tim said he needed a credit card.
`34`. A new subject is being introduced to us by the teacher.
`-` Câu bị động
Present continuous `-` hiện tại tiếp diễn
`@` S + am/is/are + V-ing
`->` S + am/is/are + being + P2
`35`. The last time I was in Hanoi was in 2016.
`-` The last time `+` S `+` tobe `+` .....
`->` Lần cuối cùng làm gì
`36`. Chocolate is produced in Belgium.
`-` `N` `+` tobe `+` `V-`p`2` `+`....
`->` Được làm bằng
`37`. The man who came to the door left flowers for you.
`@` Who: Ai`?` `-` người mà
`38`. He ran out of money, so he had to go out to withdraw some.
`@` Run out of `-` phr `V`: Hết
`-` So + mệnh đề: Vì vậy nên, biểu thị cho lý do, kết quả của mệnh đề cho trước
`39`. I wish now that he hadn't been punished by his mother.
`-` S `+` wish `+` ...: Câu ước
`40`. Once I started feeling better, I went to work.
`-` Start `+` `V-`ing : Bắt đầu cảm thấy `-` làm điều gì
`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`
`33` Mary asked Quang if he knew what the time was .
`-` Gián tiếp ''Yes/No'' .
`@` S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì) + O .
`34` A new subject is being introduced to us by the teacher .
`-` Bị động hiện tại tiếp diễn .
`@` S(bị động) + be + being + V3/Vpp + O .
`35` The last time I was in Hanoi was in `2016` .
`-` The last time + S + V(quá khứ) + O + was + thời gian : Lần cuối ai đó làm gì là khi nào .
`36` Chocolate is produced in Belgium .
`-` Bị động hiện tại đơn .
`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`37` The man who came to the door left flowers for you .
`-` ''The man'' là chủ ngữ người .
`->` Dùng ĐTQH ''who'' .
`38` He ran out of money , so he had to go out to withdraw some .
`-` Mệnh đề chỉ kết quả .
`@` Clause `1` + so + clause `2` .
`39` I wish he hadn't been punished by his mother .
`-` Câu ước không có thật trong quá khứ .
`->` S + wish + S + had + V3/Vpp + O .
`40` Once I started feeling better , I went to work .
`-` When `=` Once .
`->` Once + clause `1` , clause `2` : Một khi mà ai đó làm gì , ai đó làm gì .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK