Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 VII) Give the right forms of the verbs in brackets:...

VII) Give the right forms of the verbs in brackets: Past Tenses. 1. Yesterday John (go) to the store before he (go) home. 2. Our teacher (tell) us yesterday t

Câu hỏi :

VII) Give the right forms of the verbs in brackets: Past Tenses. 1. Yesterday John (go) to the store before he (go) home. 2. Our teacher (tell) us yesterday that he (visit) England in 1970. 3. When John and I got to the theatre, the movie (start) already. 4. Before Alice (go) to sleep, she (call) her family. 5. When the phone (ring), I (have) dinner. 6. Daisy (agree) with other members in the last meeting. 7. What you (do) at 6 p.m yesterday? 8. The little girl asked what (happen) to her ice-cream. 9. He (teach) in this school before he (leave) for England. 10. She (win) the gold medal in 1986.

Lời giải 1 :

`1.` had gone / went

`-` Before + S + had + Vpp, S + Ved / V2 

`2.` told / visited

`-` `DHNB` : yesterday / in `1970`

`->` QKĐ : S + Ved / V2

`-` tell `->` told | visit `->` visited

`3.` had already started

`-` When + S + Ved / V2, S + had + Vpp : Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.

`4.` went / had called

`-` Before + S + had + Vpp, S + Ved / V2 

`5.` rang / was having

`-` When + S + Ved / V2, S + was / were + V-ing : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến

`6.` agreed

`-` `DHNB` : in the last meeting

`->` QKĐ : S + Ved / V2

`7.` were you doing

`-` `DHNB` : at `6` p.m yesterday

`->` QKTD : S + was / were + V-ing

`8.` had happned

`-` QKHT : S + had + Vpp

`9.` had taught / left

`-` Before + S + had + Vpp, S + Ved / V2 

`10.` won

`-` `DHNB` : in `1986` 

`->` QKĐ : S + Ved / V2

Lời giải 2 :

`1.` had gone `-` went

`->` hành động xảy ra trước hành động khác trong qk `->` thì QKHT

S + had + P2 + before + S + Ved/V2

`2.` told `-` visited

`->` yesterday `-` in `1970` `->` thì QKĐ

`(+)` S + Ved/V2

`3.` had already started

`->` hành động xảy ra trước hành động khác trong qk `->` thì QKHT

When + S + Ved/V2, S + had + P2

`4.` went `-` had called

`->` như câu `1`

`5.` rang `-` was having

`->` hành động đang diễn ra thì `1` hành động khác chen ngang `->` thì QKTD

When + S + Ved/V2, S + was/were + V-ing

`6.` agreed

`->` in the last meeting `->` thì QKĐ:
`(+)` S + Ved/V2

`7.` were you doing

`->` at 6p.m` yesterday `->` thì QKTD

`(?)` Was/were + S + V-ing?

`8.` happened

`->` hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `->` thì QKĐ

`9.` had taught `-` left

`->` như câu `1`

`10.` won

`->` in `1986` `->` thì QKĐ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK