1. A ( âm /ɪ/. Còn lại âm /aɪ/ )
2. C ( âm /aɪ/. Còn lại âm /i/ )
3. D ( nhấn âm 2. Còn lại nhấn âm 1 )
4. A ( nhấn âm 2. Còn lại nhấn âm 1 )
4. walks
`->` Every Monday `->` HTĐ
`->` S + V-s/es + O
`->` "he" là ngôi số ít `->` dùng V-s/es
5. aren't sleeping
`->` now `->` HTTD
`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O
6. is taking
`->` at the moment `->` HTTD
`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O
7. is eating
`->` _____! `->` HTTD
`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O
8. walk - have
`->` often `->` HTĐ
`->` S + V-s/es + O
`->` "we" là ngôi số nhiều `->` dùng V-bare
9. are visiting
`->` Right now `->` HTTD
`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O
10. any
`->` any + N: dùng trong câu phủ định + nghi vấn
11. Are there
`->` any + N: dùng trong câu phủ định + nghi vấn
12. Their
`->` Linh and Nam `->` Dùng "they" thay thế
`->` TTSH + N (they → their )
13. eat
`->` Câu mời: Let's + V-bare + O
14. some
`->` some + N: dùng trong câu khẳng định và câu mời
15. a + the
`->` a + N(chưa xác định)
`->` the + N(đã xác định)
16. Who
`->` Hỏi người: Who + do/does + S + V-bare ?
17. Ben's brother
`->` Sở hữu cách: one's + N
18. forget
`->` remember (v): nhớ
`->` forget (v): quên
`->` need (v): cần
`->` want (v): muốn
19. sofa
`->` sit (v): ngồi `->` sofa
`#C_{J u l y} `
- Phát âm`: `
`1.A ` (gạch vào ''i'')
`@A ` âm /i/ còn lại âm /ai/
`2.C ` (gạch vào ''y'')
`@ ` âm /ai/ còn lại âm /i/
- Trọng âm`: `
`1.D `
`@D ` âm `2 ` còn lại âm `1 `
`2.A `
`@A ` âm `2 ` còn lại âm `1 `
- Correct answer`: `
`1. ` walks.
- Thì HTĐ `-> ` Signals`: ` Every Monday.
- S(s-it) `=> ` V(s,es).
- `(+) ` S`+ `V/V(s,es)`+ `O.
`2. ` aren't sleeping.
- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` Now.
- S(s-nh) `=> ` tobe`: ` are.
- `(-) ` S`+ `tobe`+ `not`+ `V-ing`+ `O.
`3. ` is taking.
- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` At the moment.
- S(s-it) `=> ` tobe`: ` is.
`4. ` is eating.
- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` Look!
- S(s-it) `=> ` tobe`: ` is.
`5. ` walk... have.
- Thì HTĐ `-> ` Signals`: ` often.
- S(s-nh) `=> ` V(bare).
`6. ` are visiting.
- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` Right now.
- S(s-nh) `=> ` tobe`: ` are.
`7. ` any.
- any dùng trong câu `(-) ` và `(?) ` - any`+ `N(s,es)/N(un).
`8. ` Are there.
- N(s,es) (apples) `=> ` tobe`: ` are.
`9. ` Their.
- Possessive adj(TTSH) +N (They -> their + N, house).
`10. ` eat.
- Let's `+ ` V(bare).
`11. ` some.
- some `+ ` N(s,es)/N(un).
`12. ` a... The.
- a/an là mạo từ không xác định. - a/an + N(không xác định).
- The là mạo từ xác định. - The + N(xác định).
`13. ` who.
- Relative pronouns(Đại từ quan hệ). - who`+ `V.
- Dựa vào câu trả lời.
`14. ` Ben's brother.
- Sở hữu cách('s). - Người sở hữu's + người/vật thuộc quyền sở hữu.
`15. ` forget.
- forget(v)`: ` quên. - Dựa vào ngữ cảnh.
`16. ` sofa.
- sofa(n)`: ` ghế sô pha. - Dựa vào ''sit(v)`: ` ngồi''
- sink(n)`: ` bồn rửa) - dishwasher(n)`: ` máy rửa bát. - fridge(n)`: ` tủ lạnh. - Đều không hợp ngữ cảnh.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK