Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Phát âm khác: A. picture B. fine C. wine D....

Phát âm khác: A. picture B. fine C. wine D. shine Phát âm khác: A. library B. friendly C. shy D. sleepy Trọng âm khác: A. shower B. selfish C. borrow D. around

Câu hỏi :

  1. Phát âm khác: A. picture B. fine C. wine D. shine
  2. Phát âm khác: A. library B. friendly C. shy D. sleepy
  3. Trọng âm khác: A. shower B. selfish C. borrow D. around
  4. Trọng âm khác: A. forget B. closer C. people D. center
  5. Every Monday, he (walk / walks / is walking / walking) ________ to school with his friend.
  6. Now, we (don’t sleeping / aren’t sleeping / not sleeping / don’t sleep) ___________.
  7. At the moment, Ba (take / takes / is taking / taking) ___________ a shower.
  8. Look! The cat (eats / is eating / eat / eating) ___________ a fish.
  9. In the morning, we often (walks / walk / are walking) ___________ our dog and then (has / have / are having) __________ breakfast.
  10. Right now my parents (visit / are visiting / visits) ______________ Egypt.
  11. There isn’t (a / any / many) _________ meat in the fridge.
  12. (There is / Is there / Are there) _____________ any apples in the box?
  13. My best friends are Linh and Nam. (They / We / Their / Her) _________ house is near my house.
  14. Let’s (to eat / eating / eat) __________ out tonight.
  15. I would like (a / some / an) ____________ orange juice, please.
  16. Hoa has _________ cat. _________ cat is orange. (a + The / the + The / a + A)
  17. Hoa, (why / who / where) ______ do you live with? I live with my grandma.
  18. Vinh is (Ben’s brother / brother’s Ben) _______________.
  19. Oh no. I (remember / forget / need / want) _________ my pencil case.
  20. It’s really comfortable to sit on this (sink / sofa / dishwasher / fridge) ________________.

Lời giải 1 :

1. A ( âm /ɪ/. Còn lại âm /aɪ/ )

2. C ( âm /aɪ/. Còn lại âm /i/ )

3. D ( nhấn âm 2. Còn lại nhấn âm 1 )

4. A ( nhấn âm 2. Còn lại nhấn âm 1 )

4. walks

`->` Every Monday `->` HTĐ

`->` S + V-s/es + O

`->` "he" là ngôi số ít `->` dùng V-s/es

5. aren't sleeping

`->` now `->` HTTD 

`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O

6. is taking

`->` at the moment `->` HTTD 

`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O

7. is eating

`->` _____! `->` HTTD 

`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O

8. walk - have

`->` often `->` HTĐ

`->` S + V-s/es + O

`->` "we" là ngôi số nhiều `->` dùng V-bare

9. are visiting

`->` Right now `->` HTTD 

`->` S + is/are/am (not)+ V-ing + O

10. any

`->` any + N: dùng trong câu phủ định + nghi vấn

11. Are there

`->` any + N: dùng trong câu phủ định + nghi vấn

12. Their

`->` Linh and Nam `->` Dùng "they" thay thế

`->` TTSH + N (they → their )

13. eat

`->` Câu mời: Let's + V-bare + O

14. some

`->` some + N: dùng trong câu khẳng định và câu mời 

15. a + the

`->` a + N(chưa xác định)

`->` the + N(đã xác định)

16. Who

`->` Hỏi người: Who + do/does + S + V-bare ?

17. Ben's brother

`->` Sở hữu cách: one's + N

18. forget

`->` remember (v): nhớ

`->` forget (v): quên

`->` need (v): cần

`->` want (v): muốn

19. sofa

`->` sit (v): ngồi `->` sofa

Lời giải 2 :

`#C_{J  u  l  y} `

- Phát âm`: `

`1.A ` (gạch vào ''i'')

`@A ` âm /i/ còn lại âm /ai/

`2.C ` (gạch vào ''y'')

`@ ` âm /ai/ còn lại âm /i/

- Trọng âm`: `

`1.D `

`@D ` âm `2 ` còn lại âm `1 `

`2.A `

`@A ` âm `2 ` còn lại âm `1 `

- Correct answer`: `

`1. ` walks.

- Thì HTĐ `-> ` Signals`: ` Every Monday.

- S(s-it) `=> ` V(s,es).

- `(+) ` S`+ `V/V(s,es)`+ `O.

`2. ` aren't sleeping.

- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` Now.

- S(s-nh) `=> ` tobe`: ` are.

- `(-) ` S`+ `tobe`+ `not`+ `V-ing`+ `O.

`3. ` is taking.

- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` At the moment.

- S(s-it) `=> ` tobe`: ` is.

`4. ` is eating.

- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` Look!

- S(s-it) `=> ` tobe`: ` is.

`5. ` walk... have.

- Thì HTĐ `-> ` Signals`: ` often.

- S(s-nh) `=> ` V(bare).

`6. ` are visiting.

- Thì HTTD `-> ` Signals`: ` Right now.

- S(s-nh) `=> ` tobe`: ` are.

`7. ` any.

- any dùng trong câu `(-) ` và `(?) ` - any`+ `N(s,es)/N(un).

`8. ` Are there.

- N(s,es) (apples) `=> ` tobe`: ` are. 

`9. ` Their.

- Possessive adj(TTSH) +N (They -> their + N, house).

`10. ` eat.

- Let's `+ ` V(bare).

`11. `  some.

- some `+ ` N(s,es)/N(un).

`12. ` a... The.

- a/an là mạo từ không xác định. -  a/an + N(không xác định).

- The là mạo từ xác định. - The + N(xác định).

`13. ` who.

- Relative pronouns(Đại từ quan hệ). - who`+ `V.

- Dựa vào câu trả lời. 

`14. ` Ben's brother.

- Sở hữu cách('s). - Người sở hữu's + người/vật thuộc quyền sở hữu.

`15. ` forget.

- forget(v)`: ` quên. - Dựa vào ngữ cảnh.

`16. ` sofa.

- sofa(n)`: ` ghế sô pha. - Dựa vào ''sit(v)`: ` ngồi''

- sink(n)`: ` bồn rửa) - dishwasher(n)`: ` máy rửa bát. - fridge(n)`: ` tủ lạnh. - Đều không hợp ngữ cảnh.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK