`1.` The result of the exam will be informed to you by letter.
`-` Câu bị động của TLĐ: S `+` will `+` be `+` V3/V-ed..
`2.` Fish will be served to the guests about ten minutes from now.
`-` Câu bị động của TLĐ: S `+` will `+` be `+` V3/V-ed..
`3.` The eggs were being boiled when I saw him.
`-` Cấu trúc bị động qktd: S `+` was/were `+` being `+` V3/V-ed..
`4.` All the students in the school have been invited.
`-` Cấu trúc bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed..
`5.` I hadn't been met by anyone before I left.
`-` Cấu trúc bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed..
`->` Chuyển sang câu phủ định: S `+` haven't/hasn't `+` been `+` V3/V-ed..
`6.` His parents will be visited by Tom next month.
`-` Câu bị động của TLĐ: S `+` will `+` be `+` V3/V-ed..
`7.` Dogs must be kept outside shops.
`-` Câu bị động của đtkt: S `+` đtkt(must/can/..) `+` be `+` V3/V-ed
`8.` Not many flowers are going to be picked by her.
`-` Câu bị động của tương lai gần: S `+` tobe `+` going to be `+` V3/V-ed..
`9.` A great deal of tea is drunk in England.
`-` Cấu trúc bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed...
`10.` Two poems were being written by Tom.
`-` Cấu trúc bị động qktd: S `+` was/were `+` being `+` V3/V-ed
`11.` Her dog is often taken for a walk by her.
`-` trạng từ chỉ tần suất đứng sau tobe
`-` Cấu trúc bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed...
`12.` English is spoken all over the world.
`-` Cấu trúc bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed...
`13.` Their friends have been met at the railway station by a group of students.
`-` Cấu trúc bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed..
`14.` Tom wasn't allowed to take these books home.
`-` Cấu trúc bị động qkđ: S `+` was/were `+` V3/V-ed..
`->` Chuyển sang phủ định: S `+` wasn't/weren't `+` V3/V-ed..
`15.` Exercises won't be corrected by the teacher tomorrow.
`-` Câu bị động của TLĐ: S `+` will `+` be `+` V3/V-ed..
`->` Chuyển sang phủ định: S `+` won't `+` be `+` V3/V-ed..
$\text{#kieuank.}$
Công thức - bị động:
- Thì TLĐ:
(+) S + will be + V3/ed
(-) S + will + not + be + V3/ed
- Thì QKTD: S + was/were + being + V3/ed
- Thì HTHT: S + has/have + been + V3/ed
- Thì QKHT:
(-) S + had + not + been + V3/ed
- S + must be +V3/ed
- Thì TLG:
(-) S + am/is/are + not + going to be + V3/ed
- Thì HTĐ: S + am/is/are + V3/ed
- Thì QKĐ:
(-) S + was/were + not + V3/ed
--------------------------------------------------------------------
52. You will be informed the result of the exam by letter.
53. Fish will be served to the guests about ten minutes from now.
54. The eggs were being boiled when I saw him.
55. All the students have been invited in the school.
56. I hadn't been met before I left.
57. Tom's parents will be visited next month.
58. Dogs must be kept outside shops.
59. Many flowers aren't going to be picked.
60. A great deal of tea is drunk in England.
61. Two poems were being written by Tom.
62. Her dos is often taken for a walk.
63. English is spoken all over the world.
64. Their friends have been met at the railway station by a group of students.
65. Tom wasn't allowed to take these books home.
66. Exercises won't be corrected by the teacher tomorrow.
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK