Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Nối join           disadvantaged children reduce          more markets enter            an important...

Nối join           disadvantaged children reduce          more markets enter            an important project welcome          relations with neighbours support

Câu hỏi :

Nối

join           disadvantaged children

reduce          more markets

enter            an important project

welcome          relations with neighbours

support             an agreement

sign                job training and career advice

use               a living

find                poverty

run                  foreign businesses

offer                donations effectively

form                an international organisation

earn                     a good job

Lời giải 1 :

`-` join (v): tham gia

`-` reduce (v): làm giảm

`-` enter (v): đi vào

`-` welcome (v): chào đón

`-` support (v): hỗ trợ

`-` sign (v): ký tên

`-` use (v): sử dụng

`-` find (v): tìm

`-` run (v): chạy, điều hành

`-` offer (v): cung cấp

`-` form (v): hình thành

`-` earn (v): nhận

`+` disadvantaged children: trẻ em bị khuyết tật

`+` more markets: nhiều chợ hơn

`+` an important project: một dự án quan trọng

`+` relations with neighbours: mối quan hệ với làng xóm

`+` an agreement: một sự đồng ý (thỏa thuận)

`+` job training and career advice: đào tạo nghề và tư vấn nghề nghiệp

`+` a living: một cuộc sống

`+` poverty (n): sự nghèo đói

`+` foreign bussinesses: doanh nhân nước ngoài

`+` donations effectively: quyên góp một cách hiệu quả

`+` an international organisation: một tổ chức quốc tế

`+` a good fob: một công việc tốt

`---------`

`->` join an international organisation: tham gia một tổ chức quốc tế

`->` reduce poverty: giảm sự nghèo khổ

`->` enter more markets: gia nhập thêm nhiều thị trường

`->` welcome foreign businesses: chào mừng các doanh nhân nước ngoài

`->` support disadvantaged children: hỗ trợ trẻ em khuyết tật

`->` sign an agreement: ký một thỏa thuận

`->` use donations effectively: sử dụng tiền quyên góp một cách hiệu quả

`->` find a good job: tìm một công việc tốt

`->` run an important project: điều hành một dự án quan trọng

`->` offer job training and career advice: cung cấp đào tạo nghề và tư vấn nghề nghiệp

`->` form relations with neighbours: hình thành mối quan hệ với hàng xóm

`->` earn a living: kiếm sống

`--------`

$\color{green}{\text{#NhatHuyThichChoiLiqi}}$

$\color{orange}{\text{Chúc bạn học tốt ạ :33}}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK