World peace. essential. growth.
Fast-changing. investors achieve.
1.You can get.....information of this international organization from the website
2.The winner of the contest got the....of a lifetime-the chance to work with a top fashion designer
3.The UN made all efforts to avoid a dangerous situation which threatened.......
4.Foreign....have shown considerable interest in the project
`1`. essential
`-` Adj + noun
`-` Essential information: thông tin cần thiết
`-` Can do sth: có thể làm gì..
Trans: Bạn có thể lấy thông tin cần thiết của tổ chức quốc tế này từ trang web
`2`. growth
`-` The + N + of + N: ...của...
`-` Growth(n): sự phát triển
Trans: Người chiến thắng cuộc thi có được sự phát triển đáng mơ ước - cơ hội làm việc với nhà thiết kế thời trang hàng đầu.
`3`. world peace
`-` Threat (sb) to do sth: đe doa ai làm gì..
`-` World peace: hòa bình thế giới
Trans: LHQ nỗ lực tránh tình trạng nguy hiểm đe dọa hòa bình thế giới.
`4`. investors
`-` Adj + noun
`-` Foreign investors(n): nhà đầu tư nước ngoài
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK