Give the correct form or tenses of word given in brackets.
1. Girls and women should (provide)................ with equal access to education and employment.
2. Equal income opportunities for men and women ought to (promote)................
3. Girls should (not treat)................... differently from boys.
4. The most disadvantaged children particularly (support)...............by UNICEF.
5. Last month a campaign (launch)............to help students with disabilities.
6. There are interactive activities which easily can (download).................from the Internet.
1. be provided
- Bị động: ĐTKT: Với "should": (+) S + should + be + V3/ed + (by O)
- Tạm dịch: Trẻ em gái và phụ nữ phải được tiếp cận bình đẳng với giáo dục và việc làm.
2. be promoted
- Bị độngThe most disadvantaged children : ĐTKT: Với "ought to": (+) S + ought to + be + V3/ed + (by O)
- Tạm dịch: Cơ hội bình đẳng về thu nhập cho nam giới và phụ nữ phải được thúc đẩy.
3. not be treated
- Bị động: ĐTKT: Với "should": (-) S + should + not + be + V3/ed + (by O)
- Tạm dịch: Con gái không được đối xử khác với con trai.
4. are particularly supported
- Bị động: HTĐ: (+) S + is/am/are + V3/ed + (by O)
- Tạm dịch: Những đứa trẻ thiệt thòi nhất được hỗ trợ đặc biệt bởi UNICEF.
5. was lauched
- DHNB: last month -> QKĐ
- Bị động: QKĐ: (+) S + was/were + V3/ed + (by O)
- Tạm dịch: Tháng trước một chiến dịch đã được phát động để giúp đỡ học sinh khuyết tật.
6. be downloaded
- Bị động: ĐTKT: Với "can": (+) S + can + be + V3/ed + (by O)
- Tạm dịch: Có những hoạt động tương tác có thể dễ dàng tải xuống từ Internet.
`color{red}{#lgdr}`
`1` be provided .
`-` Bị động với động từ tường thuật : S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
`2` be promoted .
`-` Bị động với động từ tường thuật : S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
`3` not be treated .
`-` Bị động với động từ tường thuật : S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
`4` are particularly supported .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`5` was launched .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`6` be downloaded .
`-` Bị động với động từ tường thuật : S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK