...giúp .............
`1`. The liquid-fueled rocket was invented by Robert Goddard in `1962`.
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + by(O)
`2`. The shop was closed by the council because they break the rules.
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + by(O)
`3`. Hans Lipperhey, who was a Dutch eyeglass marker, made the first telescope in `1608`.
`-` Who thay thế cho danh từ chỉ người (Hans Lipperhey's) ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
`-` in `1608` `->` QKĐ
`@` Cấu trúc QKĐ:
(`+`) S + V2/ed
`4`. Jim likes the blue T-shirt, which my sister wearing.
`-` Which thay thế cho danh tù chỉ vậy (the blue T-shirt) ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
`-` HTTD: S + am/is/are + V-ing
`5`. The video game console, which was invented in `1972`, was invented by Ralph Baer.
`-` Which thay thế cho danh từ chỉ vật (The video game console) có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + by(O)
`6`. People will love this ice cream maker which they like to have on picnics.
`-` Which thay thế cho danh từ chỉ vật (ice cream) có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
`-` TLĐ: S + will + V-bare
`7`. Computers can be used in class by students when they get the teacher's approved.
`-` Bị động ĐTKK: S + can/should/will/must + be + V3/ed + by(O)
`8`. The trip should be canceled because of the heavy snow.
`-` Bị động ĐTKK: S + can/should/will/must + be + V3/ed + by(O)
`@` Chỉ lý do:
`+` Because of + N/Ving/Nphrase, S + V: Bởi vì..
Đáp án + Giải thích các bước giải :
1. The liquid-fueled rocket was invented by Robert Goddard in 1962.
Giải thích: Công thức của cấu trúc câu bị động ở dạng Quá Khứ Đơn : S + was/were + V3/ V-ed + O
2. The shop was closed by the council because they break the rules.
Giải thích: Công thức của cấu trúc bị động ở dạng Quá Khứ Đơn : S + was/were + V3/V-ed + O
3. Hans Lippershey, who was a Duch eyeclass maker, made the first telescope in 1608.
Giải thích: "Hans Lippershey" là chỉ người nên dùng "who" trong trường hợp này và mệnh đề này là mệnh đề không xác định nên có dấu phẩy.
4. Jim likes the blue T-shirt, which my sister is wearing.
Giải thích: "The blue T-shirt" là chỉ vật nên dùng "which" trong trường hợp này và mệnh đề này là mệnh đề không xác định (bỏ relative clause vẫn trọn nghĩa) nên có dấu phẩy.
5. The video game console, which was created in 1972, was invented by Ralph Baer.
Giải thích: "The video game console" là chỉ vật nên dùng "which" trong trường hợp này và mệnh đề này là mệnh đề không xác định (bỏ relative clause vẫn trọn nghĩa) nên dùng dấu phẩy và "it" đã ám chỉ cho "the video game console" nên bỏ "it" khi viết lại câu.
6. People will love this ice cream maker which like to have ice cream on picnics.
7. Computers can be used in class (by students) when they get the teacher's approval.
8. The trip should be cancelled (by them) because of the heavy snow.
Chúc anh may mắn nhé !
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK