Do you know that lady? I repaired her car
->
Tom has hundreds of book. They are all in foreign languages
->
I will always remember the teacher. He taught me how to read and write
->
The pub is opposite the Town Hall. I first met my wife there.
->
He was sitting on a chair. It was uncomfortable
->
John has bought a house. There are ghosts in that house
->
(giúp em với ạ, câu nào có dấu phẩy câu nào không có ạ)
`\star` Who
`+` Thường sử dụng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc có thể thay thế cho các danh từ chỉ người.
`\star` Whose
`+` Dùng để chỉ sự sở hữu của người và vật.
`\star` Which
`+` Thường sử dụng để làm chủ ngữ, tân ngữ, dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật.
`\star` Where
`+` Dùng để thay thế từ chỉ nơi chốn, dùng thay cho there.
`+` in/on/at + which `=` where
`--------`
`1.` Do you know that lady whose car I repaired.
`2.` Tom has hundreds of book, which are all in foreign languages.
`3.` I will always remember the teacher who taught me how to read and write.
`4.` The pub, where I first met my wife, is opposite the Town Hall.
`5.` He was sitting on a chair, which was uncomfortable.
`6.` John has bough a house in which/where there are ghosts.
`-----------`
$\color{red}{\triangleright \triangleright\text{NhatHuy}
\color{blue}{\text{ThichChoiLiqi} \triangleleft \triangleleft}}$
`1`. Do you know that lady whose car I repaired ?
`-` Whose thay thế cho tính từ sở hữu (That lady's - her) ~ có chức năng làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu.
`+` N(người/vật) + whose + N + S + V
`2`. Tom has hundreds of book which are all in foreign languages.
`-` Which thay thế cho danh từ chỉ vật (Hundreds of book's - they) ~ có chức năng làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu.
`+` N(vật) + which + V
`3`. I will always remember the teacher who taught me how to read and write.
`-` Who thay thế cho danh từ chỉ người (The teacher's ~ He) ~ có chức năng làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu.
`+` N(người) + who + V
`4`. The pub where I first met my wife is opposite the Town Hall.
`-` Where thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn (The Town Hall's ~ there)
`+` N(địa điểm) + where + S + V
`5`. He was sitting on a chair which was uncomfortable.
`-` Which thay thế cho danh từ chỉ vật (A chair's ~ It) ~ có chức năng làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu.
`+` N(vật) + which + V
`6`. John has bought a house inwhich/where there are ghosts.
`-` Where thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn (A house's ~ in that house)
`-` In/on/at which `=` where
`+` N(địa điểm) + where + S + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK