Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Rewrite the following sentences.  Question 1: Peter is fat because...

Rewrite the following sentences.  Question 1: Peter is fat because he eats so many chips.  Question 2: He doesn't take any exercises. He is so unhealthy  If

Câu hỏi :

Rewrite the following sentences

Question 1: Peter is fat because he eats so many chips

Question 2: He doesn't take any exercises. He is so unhealthy 

If 

Question 3. The man is her father. You met him last week. (using Relative pronoun)

Question 4. Show me the new hats. You bought them last night. (using Relative pronoun

Question 5. That is a company. It produces ring. (using Relative pronoun

Question 6. Linda bought a new phone yesterday. I can use it to send and receive message. (using Relative pronoun

Lời giải 1 :

1. If Peter didn't eat so many chips, he wouldn't be fat.

If 2: If + QKD, S + would / could + V1 

2. If he took some exercises, he would be so healthy.

3. The man whom you met last week is her father.

N (người) + whom + S+ V 

4. Show me the new hats which you bought last night.

N (vật) + which + V /S +V 

5. That is a company which produces ring.

6. Linda bought a new phone yesterday which I can use to send and receive message.

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

`Q1.` Chưa rõ đề lắm mà cứ ghi cách `1` nhé ạ :')

`->` If Peter didn't eat so many chips, he wouldn't be fat.

`-` Câu điều kiện loại `2`

`+` Không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`+` If + S + V2/ed, S + would/could/might/.. + V

`--`

`->` Peter eats so many chips, so he is fat.

`-` ____, so ______: ______, nên ________

`Q2.` If he took exercises, he wouldn't be unhealthy.

`-` Câu điều kiện loại `2`

`+` Không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`+` If + S + V2/ed, S + would/could/might/.. + V

`Q3.` The man whom you met last week is her father.

`\star` Whom

`+` Thường sử dụng để làm tân ngữ thay thế cho các danh từ chỉ người.

`Q4.` Show me the new hats which you bought last night.

`\star` Which

`+` Thường sử dụng để làm chủ ngữ, tân ngữ, dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật.

`Q5.` That is a company which produces ring.

`\star` Which

`+` Thường sử dụng để làm chủ ngữ, tân ngữ, dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật.

`Q6.` Linda bought a new phone which can be used to send and receive message yesterday.

`\star` Which

`+` Thường sử dụng để làm chủ ngữ, tân ngữ, dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật.

`----------`

$\color{red}{\triangleright \triangleright\text{NhatHuy}
\color{blue}{\text{ThichChoiLiqi} \triangleleft \triangleleft}}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK