Exercise 4: Choose the present perfect or past simple.
8. When the boss _________________ (walk) into the room, we _________________ (know) someone was going to get fired.
9. The children _________________ (break) a window in the school last week.
10. He _________________ (see) that film last year.
11. Lucy _________________ (break) her leg, so she can't come skiing.
12. Julie _________________ (arrive)! Come and say hello!
13. They _________________ (be) cold when they _________________ (arrive) home.
14. Jack _________________ (break) his arm when he _________________ (fall) off a horse in 2005.
15. I _________________ (know) about the problem for months, but I _________________ (not / find) a solution yet.
`8` walked `-` knew .
`9` broke .
`10` saw .
`11` broke .
`12` has arrived .
`13` were `-` arrived .
`14` broke `-` fell .
`15` have know .
`16` haven't found .
`-` Hành động đã xảy ra chấm dứt trong quá khứ .
`->` Quá khứ đơn .
`(+)` S + was/were + O `/` S + V(quá khứ) + O .
`(-)` S + was/were + not + O `/` S + didn't + V-inf + O .
`(?)` Was/were + S + O `?` `/` Did + S + V-inf + O `?`
`-` Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chưa kết thúc ở hiện tại .
`->` Hiện tại hoàn thành .
`(+)` S + have/has + V3/Vpp + O .
`(-)` S + have/has + not + V3/Vpp + O .
`(?)` Have/has + S + V3/Vpp + O `?`
`8` walked `-` knew
`-` QKĐ, diễn tả một hành động bắt đầu và kết thúc ở quá khứ
`9` broke
`-` QKĐ, dấu hiệu: last week
`10` saw
`-` QKĐ, dấu hiệu: last year
`11` broke
`-` QKĐ, diễn tả một hành động bắt đầu và kết thúc ở quá khứ
`12` has arrived
`-` HTHT, diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và tiếp diễn ở hiện tại
`13` were `-` arrived
`-` QKĐ, diễn tả một hành động bắt đầu và kết thúc ở quá khứ
`14` broke `-` fell
`-` QKĐ, dấu hiệu: in `2005`
`15` have known `-` haven't found
`-` HTHT, dấu hiệu: for months, yet
`-----`
`***` QKĐ:
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V
`(?)` (Wh) + Did + S + V?
`***` HTHT:
`(+)` S + have/has + V3/ed
`(-)` S + have/has + not + V3/ed
`(?)` (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK