Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 all the dishes (eat) Câu 9. By the time he...

all the dishes (eat) Câu 9. By the time he got home from work, his brother Câu 10. I told him I loved the coffee he _ (buy) jobs Câu 11. By the time I came

Câu hỏi :

Giúp mình 4 câu này với ạ, vote 5 sao

image

all the dishes (eat) Câu 9. By the time he got home from work, his brother Câu 10. I told him I loved the coffee he _ (buy) jobs Câu 11. By the time I came

Lời giải 1 :

`9` had eaten .

`10` had bought .

`11` had been taken .

`12` has risen .

`-` Quá khứ hoàn thành .

`(+)` S + had + V3/Vpp + O .

`(-)` S + hadn't + V3/Vpp + O .

`(?)` Had + S + V3/Vpp + O `?`

`=>` Bị động : S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O .

Lời giải 2 :

`9`. had eaten

`@` Cấu trúc:

`-` By the time + S + V2/ed, S + had + V3/ed: Vào thời điểm mà ai đó làm gì thì ai làm gì..

`10`. had bought

`@` Câu trần thuật ~ gián tiếp:

`-` S + said/told + (O) + (that) + S + V(lùi thì)

`-` Hành động xảy ra trước `1` hành động khác trong quá khứ `->` chia QKHT

`@` Cấu trúc:

`-` S + had + V3/ed + by(O)

`11`. had been taken

`@` Cấu trúc:

`-` By the time + S + V2/ed, S + had + V3/ed: Vào thời điểm mà ai đó làm gì thì ai làm gì..

`-` Chủ thể "all the better jobs" không tự thực hiện hành động "take" `->` Bị động

`@` Bị động QKHT:

`-` S + had + been + V3/ed + by(O)

`12`. have risen

`-` DHNB: since `->` chia HTHT

`@` Cấu trúc HTHT:

`-` S + have/has + V3/ed 

`-` Sau since + mốc thời gian/S + V2/ed

`-` Chủ thể "Prices" số nhiều `->` have

Trans: Mức giá đã tăng đáng kể từ thời điểm này năm ngoái.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK