Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Các từ sau + Ving hay toV: suggest, risk, admit,...

Các từ sau + Ving hay toV: suggest, risk, admit, end up,  avoid, spend, fancy, can't stand, keep, agree, refuse, expect, offer, promise, decide

Câu hỏi :

Các từ sau + Ving hay toV:

suggest, risk, admit, end up,  avoid, spend, fancy, can't stand, keep, agree, refuse, expect, offer, promise, decide

Lời giải 1 :

Ving: suggest, risk, admit, end up, avoid, spend, fancy, can't stand, keep

to V: agree, refuse, expect, offer, promise, decide

Lời giải 2 :

+Ving:

- Suggest (gợi ý)

- Risk (nguy hiểm)

- Admit ( thừa nhận)

- End up 

- Avoid ( tránh)

- Spend ( dành)

- Fancy

- Can stand ( Không thể chịu đựng được)

- Keep

+To V

- Agree ( đồng ý)

- Refuse ( từ chối)

- Expect ( mong chờ)

- Offer ( yêu cầu)

- Promise ( hứa)

- Decide( quyết định )

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK