Giúp mình với .......
`1.` I don't like the boy whom I talked to at your party yesterday.
`\star` Whom
`+` Thường sử dụng để làm tân ngữ hoặc thay thế cho các danh từ chỉ người.
`2.` Professor Wilson, who teaches Chemistry, is an excellent lecturer.
`\star` Who
`+` Thường sử dụng làm chủ ngữ hoặc có thể thay thế cho các danh từ chỉ người.
`3.` Some teachers whose computer skills are very poor may not want to use electronic devices.
`\star` Whose
`+` Dùng để chỉ sự sở hữu của người và vật.
`4.` This question can be answered by most of the students.
`-` Bị động modal verbs
`+` S + modal verbs + be + V3/ed
`5.` Was this book written by your son?
`-` Bị động QKĐ
`(?)` Was/Were + S + V3/ed + ... + (by O)
`6.` Child marriage must be stopped because it limits children's access to education and training.
`-` Bị động modal verbs
`+` S + modal verbs + be + V3/ed
`7.` More job opportunities should be provided to women to reduce gender inequality.
`-` Bị động modal verbs
`+` S + modal verbs + be + V3/ed
`8.` Peter is the tallest student in my class.
`-` So sánh nhất (Tính từ ngắn)
`+` S + be + the + adj + -est + ...
`9.` This teaching method is more effective than that one.
`-` So sánh hơn (Tính từ dài)
`+` S + be + more + adj + than + ...
`11.` This project will have to be conducted next week.
`-----------`
`-` Câu tường thuật (Câu kể)
`+` S + said (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi thì)
`-` Câu tường thuật (Wh-questions)
`+` S + asked (sb)/wanted to know/wondered + Wh-questions + S + V(lùi thì)
`-` Câu tường thuật (Yes/No questions)
`+` S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
`-` Câu tường thuật (Mệnh lệnh)
`+` S + asked/told + sb + to V
`\star` Lùi thì
`-` HTĐ `->` QKĐ
`-` HTTD `->` QKTD
`-` HTHT `->` QKHT
`-` QKĐ `->` QKHT
`-` TLĐ: will `->` would
`-` TLG: am/is/are going to `->` was/were + going to
`\star` Thay đổi đại từ phù hợp với ngữ cảnh nói.
`-` Không đổi thì khi động từ tường thuật ở dạng hiện tại.
`---`
`10.` Tom said that he was going to visit his grandmother that weekend.
`12.` My friend said that he/she hadn't seen me at the party the previous night.
`14.` Mary often says that she wants to be a writer when she grows up.
`-` Không đổi thì khi động từ tường thuật ở dạng hiện tại.
`15.` He asked her where she were going then.
`16.` He wanted to know how the child would get there.
`---`
`17.` In the past, blended learning was not as popular as it is becoming now.
`-` So sánh bằng
`+` S + be/V + (not) + as + adj/adv + as + S + be/V
`18.` This is the first time I have ever received such an attractive job offer.
`-` This is the first/second/... time + S + have/has + V3/ed + such + a/an + N + ....
`---------`
$\color{yellow}{\lll \text{NhatHuy}
\color{orange}{\text{ThichChoiLiqi} \ggg}}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK