giải giúp mình với ạ và giải thích giúp mình nha
If 1:
If + S + am/is/are , S + will/can/shall + V1
If + S + V1/s/es , S + will/can/shall + V1
If 2:
If + S + were , S + would / could + V1
If + S + V2/ed , S + would / could + V1
-----------------------------------------------------------------
1. rings
2. is / will go
3. had / would go
4. understood / would explain
5. would you do / were
6. go / will write
7. had / would disappear
8. would type
9. knew
10. will get
11. would give
12. were
13. are
14. will be
15. rains
16. will go
17. is
18. wouldn't be
19. didn't pass
20. didn't care / wouldn't try
`color{orange}{~MiaMB~}`
`1.` rings
`2.` is / will go
`3.` had / would go
`4.` understood / would explain
`5.` would you do / were
`6.` go / will write
`7.` had / would disappear
`8.` would type
`9.` knew
`10.` will get
`11.` would give
`12.` were
`13.` are
`14.` will be
`15.` rains
`16.` will go
`17.` is
`18.` wouldn't be
`19.` didn't pass
`20.` didn't care / wouldn't try
----------------------------------------------
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1`:
`+` với động từ tobe:
If + S + am/is/are , S + will/can/should + V
`+` với động từ thường:
If + S + V(s/es) , S + will/can/should + V
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2`:
`+` với động từ tobe:
If+ S + were , S + would / could + V
`+` với động từ thường:
If + S + V2/V-ed , S + would / could + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK