Although the weather conditions were unfavorable, they went ahead with the outdoor event.
→ In spite of the _____________________________.
Đáp án : In spite of the unfavorable weather conditions , they went ahead with the outdoor event .
`-` Mệnh đề `-` cụm từ chỉ nhượng bộ .
`@` Clause `1` + though/although/even though + clause `2` .
`->` In spite of/Despite + V-ing/N + O , clause `2` .
`@` Although the weather conditions were unfavorable, they went ahead with the outdoor event.
`⇒` In spite of the unfavorable weather conditions, they went ahead with the outdoor event.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
`@` Cấu trúc :
`-` Although/ Though/ Even though + mệnh đề 1 , mệnh đề 2.
`-` Despite/ In spite of + (cụm) danh từ/ V-ing , mệnh đề.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
`@` Dịch :
`-` Dù điều kiện thời tiết không thuận lợi nhưng họ vẫn tiếp tục tổ chức sự kiện ngoài trời.
`⇒` Bất chấp điều kiện thời tiết không thuận lợi, họ vẫn tiếp tục tổ chức sự kiện ngoài trời.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK