Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 sửa lỗi 17. Many people believe that girls shoudn't permitted...

sửa lỗi 17. Many people believe that girls shoudn't permitted to go to higher education. a.people believe b.shoudn't c.to go d.to higher education 18. You may

Câu hỏi :

sửa lỗi

17. Many people believe that girls shoudn't permitted to go to higher education.

a.people believe

b.shoudn't

c.to go

d.to higher education

18. You may get a 20% discount if you paid for the trip in advance

a.may get

b.if

c.for

d.in advance

35. " Do your homework," Tim's father told him.
=> Tim's father told him

34Part- time workers will receive the same rate as full- time ones.
=>Workers wh

Lời giải 1 :

Đáp án:

17. b. shoudn't => shouldn't

18. if => if you pay 

19. Tim's father told him did his homework.

20. Workers who work part-time will receive the same rate as those who work full-time.

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

If + s + v, s + will + v

Cấu trúc câu gián tiếp:

S + said/told + (that) + v(lùi thì)

Lời giải 2 :

`17`. `B`. shouldn't `->` shouldn't be

`@` Câu chủ động của (dạng bị động) không ngôi:

`-` S + believe/say/think + that + S + V

`-` Chủ thể "the girls" không thể tự thực hiện hành động "permit" `->` Bị động

`@` Bị động ĐTKK:

`-` S + should/can/may/must + (not) + be + V3/ed

`-` Permit + toV-bare: cho phép ai làm gì..

`18`. `A`. may get `->` might get

`@` Câu điều kiện loại `2`: 

`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare 

`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)

 `-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare

 `=>` Hành động không có thật ở hiện tại.

`35`. Tim's father told him to do his homework.

`@` Câu mệnh lệnh:

`-` S + told + O + (not) + to do sth: ai đó bảo ai (không) được làm gì..

`-` Đổi ngôi: your `->` his

`36`. Workers who work part-time or full-time will receive the same rate.

`-` Who thay thế cho danh từ chỉ người (Workers) ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

`+` N(người) + who + V

`@` Chỉ sự đối lập: N + or + N

`-` Part-time: viêc làm bán thời gian

`-` Full-time: việc làm toàn thời gian

`-` The same (as) + noun: giống nhau về thứ gì..

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK