Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1 2 314-1-5-1 6 17 18 19 10 11 12...

1 2 314-1-5-1 6 17 18 19 10 11 12 131 14 15 16 17 1 WU Build the sentences, using the word(s) given. (0.6 point) Question 1: Unless/it/ be/ sunny/, / the c

Câu hỏi :

Ai giúp mik với ạ.....

image

1 2 314-1-5-1 6 17 18 19 10 11 12 131 14 15 16 17 1 WU Build the sentences, using the word(s) given. (0.6 point) Question 1: Unless/it/ be/ sunny/, / the c

Lời giải 1 :

`1.` Unless it is sunny , the children will not go camping

- Unless = If not : Trừ khi

- Unless + S + Vs/es, S + will/shall/can + V

`2.` I suggest that we shouldn't drop litter in the street because this will make the street dirty.

- suggest + that + S + V : đề xuất ai đó làm gì

- should (not) + Vinf : (không) nên làm gì

- in the street (n): trên đường

- S + V + because + S + V : chỉ nguyên nhân

- S + will + Vinf - tương lai đơn

- Tôi đề nghị chúng ta không nên thả rác ra đường vì điều này sẽ làm cho đường phố trở nên bẩn

`3.`I help local people earn some money by using local services and buying local crafts.

- help sb do sth : giúp ai đó làm gì

- by + Ving : bằng cách gì..

- Adj + N

- Tôi giúp người dân địa phương kiếm tiền bằng cách sử dụng các dịch vụ địa phương và mua hàng thủ công địa phương

`4.`I talked to a boy whose bike was broken down in front of the school.

- Dùng ĐTQH "whose" thay thế cho từ "a boy " - chỉ người sở hữu chiếc xe đạp đó

- Bị động quá khứ đơn : S + was/were + V3 + by O

-Tôi đã nói chuyện với một cậu bé có xe đạp bị hỏng trước cổng trường.

`5.` He said that he didn't have much money to buy it to me.

- Câu tường thuật : S + said/say + that + S + V (lùi thì)

- Lùi thì : HTĐ -> QKĐ, I -> he/she , you -> me

- Anh ấy nói rằng anh ấy không có nhiều tiền để mua nó cho tôi.

`6.` If you don't go away, I will call the police.

- Câu điều kiện loại 1 :If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V

`7.`If Tom had enough money, he could go travelling.

-  Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/V2 , S + could/would + Vinf

`8.`D -> useful

- "useful" - là tính từ dài

- So sánh hơn : S1 + tobe/V + more + adj-dài + than + S2

`9.`B -> would visit

- Câu tường thuật : S + said/say + that + S + V (lùi thì)

- Lùi thì : will -> would , tomorrow -> the next day

`10.`A-> were

- Câu điều kiện loại 2 : If + S + was/were + Adj / N  ( Ved/V2) , S + would/could + Vinf

- " Were" dùng cho tất cả ngôi .

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK