Không cần gth a.
`1`. If he weren't sick, Tom could go to school.
`@` Câu điều kiện loại `2`:
`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare
`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)
`-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare
`=>` Hành động không có thật ở hiện tại.
`2`. The house which we always want to have has many rooms.
`-` Which thay thế cho danh từ chỉ vật (The house's) ~ có chức năng làm chủ từ hoặc tân ngữ trong câu.
`+` N(vật) + which + S + V
`3`. In spite of studying hard, Lan couldn't pass the exam.
`@` Mệnh đề ~ cụm từ chỉ nhượng bộ:
`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù..nhưng...
`=` Despite/In spite of + N/Ving/Nphrase, S + V: Mặc dù...nhưng..
`4`. A lot of homework will be done by the boy this weekend.
`@` Bị động Tương lai đơn:
`-` S + will + be + V3/ed + by(O)
`5`. Women will be freed from most housework by high technology.
`@` Bị động Tương lai đơn:
`-` S + will + be + V3/ed + by(O)
`6`. I don't like people who talk louly in public places.
`-` Who thay thế cho danh từ chỉ người (Some people's) ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
`+` N(người) + who + V
`7`. If I knew German, I could reply his email.
`@` Câu điều kiện loại `2`:
`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare
`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)
`-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare
`=>` Hành động không có thật ở hiện tại.
`8`. After her wallet had been stolen, she went to the police station.
`-` Hành động xảy ra trước `1` hành động khác trong quá khứ
`+` Hành động xảy ra trước `->` chia QKHT : S + had + V3/ed
`+` Hành động xảy ra sau `->` chia QKĐ: S + V2/ed
`-` Bị động QKHT: S + had + been + V3/ed + by(O)
`1` If he weren't sick , Tom could go to school .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`2` The house which we always want to have has many rooms .
`-` ''The house'' là danh từ chỉ vật .
`->` Dùng ĐTQH ''which'' .
`3` In spite of studying hard , Lan couldn't pass the exam .
`-` Mệnh đề `-` cụm từ chỉ nhượng bộ .
`@` Though/although/even though + clause `1` , clause `2` .
`->` Despite/In spite of + V-ing/N + O , clause `2` .
`4` A lot of homework will be done by the boy this weekend .
`-` Bị động tương lai đơn :
`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .
`5` Women will be freed from most housework by high technology .
`-` Bị động tương lai đơn :
`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .
`6` I don't like people who talk louly in public places .
`-` ''People'' là chủ ngữ người .
`->` Dùng ĐTQH ''who'' .
`7` If I knew German , I could reply his email .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`8` After her wallet had been stolen , she went to the police station .
`-` Liên kết quá khứ đơn `-` quá khứ hoàn thành .
`->` After + S + had + V3/Vpp + O , S + V(quá khứ) + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK