Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Công thức bài viết lại câu - Chủ động ->...

Công thức bài viết lại câu - Chủ động -> bị động (qkđ-tlđ-htđ-htht) -trực tiếp -> gián tiếp (câu hỏi-khẳng định) -quá khứ đơn -> hiện tại

Câu hỏi :

Công thức bài viết lại câu

- Chủ động -> bị động (qkđ-tlđ-htđ-htht)

-trực tiếp -> gián tiếp (câu hỏi-khẳng định)

-quá khứ đơn -> hiện tại hoàn thành

-câu so sánh

-cụm -> mệnh đề

Viết ct dùm toi nha

Lời giải 1 :

1. Chủ động -> bị động (qkđ-tlđ-htđ-htht)

Chủ động: 

- Thì QKD: S + was/were .. 

- Thì QKĐ: S + V2/ed 

- Thì TLĐ: S+  will +V1 

- Thì HTĐ: S + am/is/are ...

- Thì HTĐ: S + V1/s/es

- Thì HTHT: S + has/have+ V3/ed 

Bị động:

- Thì QKĐ: S + was/were  +V3/ed 

- Thì TLĐ: S + will be + V3/ed 

- Thì HTĐ: S + am/is/are + V3/ed 

- Thì HTHT: S + has/have  +been  +V3/ed 

------------------------------------------

2. Trực tiếp -> gián tiếp (câu hỏi-khẳng định)

Câu tường thuật - dạng câu kể 

S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)

S + said + (that) + S + V (lùi thì)

Câu tường thuật - dạng Yes/No-questions 

S + asked / wanted to know / wondered + (O) +if/whether + S+ V (lùi thì)

Câu tường thuật - dạng Wh-questions 

S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)

Câu tường thuật - dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh

S + told / asked / said to + (O) + to V / not to V 

S + say(s) / tell(s) + that + S+ V (k lùi thì)

------------------------------------------

3. Quá khứ đơn -> hiện tại hoàn thành

Các công thức đổi HTHT - QKĐ

Structure 1: 

S + has/have + not + V3/ed + for/since + time 

--> S + last + V2/ed 

--> The last time + S+ V2/ed + was + time 

--> It is / has been + time + since + S+ (last) + V2/ed 

Structure 2: 

How long + has/have + S+ V3/ed?

--> When + did + S + V1?

--> How long is it + since + S+ V2/ed ?

Structure 3:

S + has/have + V3/ed + for/since + time 

--> S + started / began + to V / Ving 

--> It is / has been + time + since + S+ V2/ed 

Structure 4: 

S + has/have + not/never + V3/ed + ... before

--> This/It is the first time + S+ has/have+ V3/ed

------------------------------------------

4. Câu so sánh

So sánh hơn của ADJ/ADV ngắn 
S + be/V + ADJ/ADV + ER + than ……
So sánh hơn của ADJ/ADV dài 
S + be/V + more + ADJ/ADV + than ……

So sánh nhất của ADJ/ADV ngắn 
S + be/V + the +ADJ/ADV + EST + ...
So sánh nhất của ADJ/ADV dài 
S + be/V + the most + ADJ/ADV + ……

So sánh bằng: S + be + as + ADJ + as + ....

ADJ dài là từ có 2 âm tiết trở lên 
ADJ ngắn là từ có 1 hoặc 2 âm tiết tận cùng là - er, -ow, - y 
- Tận cùng là y → đổi -y thành - i và thêm ER / EST
- Tận cùng là e → thêm R  / ST
- Phụ + nguyên + phụ âm → ta gấp đôi phụ âm cuối → và thêm ER / EST

ADJ + ly --> ADV dài

------------------------------------------

5. Cụm -> mệnh đề

Clause + to / in order to / so as to + V1: cụm từ chỉ mục đích 

Clause + so that /in order that + clause: mệnh đề chỉ mục đích 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK