Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 48. You cannot go to a bar because you are...

48. You cannot go to a bar because you are not old enough. If............ 49. If he doesn't work hard, he'll lose his job. Unless...... 50. I have never be

Câu hỏi :

cíu tui cíu tuiiiiiiiiiiiiiiiii

image

48. You cannot go to a bar because you are not old enough. If............ 49. If he doesn't work hard, he'll lose his job. Unless...... 50. I have never be

Lời giải 1 :

`48` If you were old enough , you could go to a bar .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .

`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

`49` Unless he works hard , he'll lose his job .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .

`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`50` It is the first time I have been there .

`-` It is the first time + S + have/has + V3/Vpp + O : Đây là lần đầu ai đó làm gì .

`51` We had to cancel the game because it was raining hard .

`-` Mệnh đề lí do .

`@` Clause `1` + because/since/as + clause `2` .

`52` It is very wonderful to spend the weekend in the countryside .

`-` It + be + adj + to do sth : Nó sẽ như thế nào khi làm gì .

`53` If Lan used a computer , her work wouldn't be very difficult to read .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .

`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

Lời giải 2 :

`48.` If I were old enough, I could go into the bar.

`-` giải thích: Câu điều kiện giả định không có thật ở hiện tại: If `+` S `+` Vqk, S `+` would `+` V

`-` tạm dịch: Nếu tôi đủ tuổi, tôi có thể vào quán bar.

`49.` Unless he works harder, he will lose his job

`-` giải thích: Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra trong tương lai: If `+` S `+` V, S `+` will `+` V(bare).

`+` Trong trường hợp này If...not `=` Unless (Nếu không), chỉ chuyển đổi cấu trúc không đổi loại câu điều kiện

`-` tạm dịch: Nếu anh ta không làm việc chăm chỉ hơn, anh ta sẽ mất việc.

`50.` It is the first time I have ever been here

`-` S `+` have/has `+` never `+` PII `+` before

`-` tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến đây

`51.` We had to the game because it was raining hard

`-` S `+` had `+` to `+` V-inf `+ ...`

`-` tạm dịch: Chúng tôi phải hủy trò chơi vì trời mưa to

`52.` It is very wonderful to spend the weekend in the countryside.

`-` It is `+` adj `+` to `+` V : việc làm gì là thế nào?

`-` tạm dịch: Thật tuyệt vời khi được nghỉ cuối tuần ở vùng nông thôn.

`53.` If Lan used a computer, her work wouldn't be very difficult to read

`-` If `+` $S_1$ `+` V-ed/2 + ..., $S_2$ + wouldn't be + ...

`-` tạm dịch: Nếu Lan sử dụng máy tính thì bài viết của cô ấy sẽ không khó đọc lắm

`------`

`#Seewavy~`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK