Giải giúp mình vs mm ơi
1. Have
-> HTHT -> diễn tả những kinh nghiệm, trải nghiệm
-> Have/Has + S + Ved/PII ?
2. Did
-> die là v nên ta dùng trợ động từ Did
-> ago -> QKD
-> Did + S + Vo ?
3. Has our cousin come yet ?
-> yet dùng trong câu phủ định và câu hỏi -> HTHT
4. Is
-> everyone + V số ít
-> now -> HTTD
-> ( ? ) Is/Are/Am + S + V -ing + ... ?
5. Does
-> often -> HTD
-> ( ? ) Do/Does + S + Vo ?
6. Were
-> When + QKD, QKTD -> diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào
7. Will
-> next month -> TLD
-> Will + S + Vo ?
8. Had
-> QKHT -> S + had + Ved/PII, before + S + Ved/PI
9. Is
-> pretty là adj nên dùng trợ động tờ tobe
-> Is/Are/Am + S + adj ?
10. Was
-> in + thời gian -> QKD
11. Is
-> HTD ( ? ) : Is/Are/Am + S + adj ?
12. Do
-> HTD ( ? ) : Do/Does + S + Vo ?
13. Was
-> vế sau là QKD -> vế trước là QKD
-> ( ? ) Was/Were + S + adj ?
14. Are
-> at the moment -> HTTD
15. Will
-> next + thời gian -> TLD
EX3:
1. How old
-> How old + tobe + S ?
2. How often
-> How often + trợ động từ + S + Vo ?
3. How long
-> How long + trợ động từ + S + V ?
4. How long
5. How far
How far is it + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2 ?
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKHT
(+) S + had + V3/ed
(-) S + had+ not + V3/ed
(?) Had+ S+ V3/ed?
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
EX2:
1. Have
DHNB: ever (HTHT)
2. Did
DHNB: ago (QKD)
3. Has
DHNB: yet (HTHT)
4. Is
DHNB: now (HTTD)
5. Does
DHNB: often (HTD)
6. Were
QKTD + when + QKD
7. Will
DHNB: next month (TLD)
8. Had
QKHT + before + QKD
9. Is
10. Was
DHNB: in 2008 (QKD)
11. Is
DHNB: now (HTD)
12. Do
13. Was
14. Are
DHNB: at the moment (HTTD)
15. Will
DHNB: in the next century (TLD)
EX3:
1. How old
How old + be + S? hỏi tuổi
2. How often
How often + do/does + S+ V1? hỏi tần suất
3. How long
How long + has/have + S+ V3/ed? bao lâu
4. How long
How long + trợ động từ + it + take + from sth to sth? bao lâu
5. How far
How far is it from sth to sth? bao xa
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK