Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Giải nhanh dùm mik mấy câu này và giải thích...

Giải nhanh dùm mik mấy câu này và giải thích ạ ai giải nhanh sẽ đc lời giải hay nhấtt 36 37. 38. 39 Part I. Choose the word A, B, C or D whose underlined

Câu hỏi :

Giải nhanh dùm mik mấy câu này và giải thích ạ ai giải nhanh sẽ đc lời giải hay nhấtt

image

Giải nhanh dùm mik mấy câu này và giải thích ạ ai giải nhanh sẽ đc lời giải hay nhấtt 36 37. 38. 39 Part I. Choose the word A, B, C or D whose underlined

Lời giải 1 :

`I.`

`1.` `D.` /eɪ/ - /e/

`2.` `C.` /t/ - /ɪd/

`3.` `B.` /ɪ/ - /aɪ/

`4.` `D.` /ɪ/ - /eɪ/

`5.` `A.` /∅/ - /h/

``

`II.`

`1.` `B.` isn't it.

`-` Câu hỏi đuôi: vế trước khẳng định thì vế sau phủ định và ngược lại; thay "book" `=` "it".

`2.` `A.` writing.

`-` to prefer `+` Np/ V-ing `+` to `+` Np/ V-ing: thích, ưa chuộng cái/ việc gì hơn cái/ việc gì.

`3.` `C.` wouldn't get.

`-` Câu điều kiện loại 2: giả định điều không có thật ở hiện tại: If `+` S `+` (didn't V-inf) V-ed, S `+` would/ could/ should ... (not)`+` V-inf ...

`4.` `B.` whom.

`-` Đại từ quan hệ "whom": thay tân ngữ; to meet `+` O (her/ him) `->` whom.

`5.` `C.` was ironing.

`-` DHNB thì QKTD: at 9 o'clock yesterday evening: S `+` was/ were (not) `+` V-ing ...

`6.` `B.` was invented.

`-` DHNB thì QKĐ: in 1843 (mốc thời gian quá khứ) `->` PV: S `+` was/ were (not) `+` VpII (by `+` O) ...

`-` Bị động: "the facsimile" (máy fax) không thể tự chế tạo (invent) `->` "was invented" (được chế tạo).

`7.` `D.` Despite.

`-` Cụm từ chỉ sự tương phản/ nhượng bộ: In spite of/ Despite (Mặc dù, tuy nhiên) `+` Np/ V-ing, S `+` V ...

`-` Dựa vào nghĩa câu để loại "Because of" (Bởi vì): Mặc cho tác hại của việc hút thuốc, nhiều người vẫn không thể cai được.

`8.` `D.` in.

`-` in `+` mùa (spring, summer, fall/ autumn, winter ...): vào (mùa) ...

---

`***`

Lời giải 2 :

1. D phát âm là /eɪ/ - còn lại là /e/

2. C phát âm là /t/ - còn lại là /id/

3. B phát âm là /ɪ/ - còn lại là /aɪ/

4. D phát âm là /ɪ/ - còn lại là /eɪ/

5. A là âm câm - còn lại là /h/

1. B

S + is, isn't + S ? câu hỏi đuôi

this, that ⇒ it

2. A

prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì 

3. C

If 2 :If + QKĐ, S + would/ could + V1 

4. B

N (người) + whom + S+ V 

5. C

DHNB: at 9 o'clock yesterday evening (QKTD)

S+  was/were+ Ving

6. B

S + was/were + V3/ed: bị động - QKĐ

DHNB: in 1843 (QKD)

7. D

Despite + N / Np / Ving, clause: mặc dù 

8. D 

in + mùa 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK