giúp em Phần VI thôi ạ
`29` eagerness .
`-` adj + N .
`-` eagerness : sự háo hức (N)
`30` unbelievably .
`-` be + adv + V3/Vpp .
`-` unbelievably : thật không thể tin được (adv)
`31` remains .
`-` the + N .
`-` remains : phần còn lại , tàn tích (N)
`32` strengths .
`-` the + N .
`-` strength : điểm mạnh (N)
`33` unsuccessful .
`-` adj + N .
`-` unsuccessful : không thành công (a)
`34` dependent .
`-` more + adj-dài .
`-` dependent : phụ thuộc (a)
`IV` :
`29.`eagerness
`-` Adj + N
`-` eagerness (n): sự háo hức
`-`Tất cả học sinh bắt đầu bài học với sự háo hức tột độ
`30.`unbelievably
`-` V+ adv : nhấn mạnh cho động từ
`-` unbelievably(adv): không thể tin được
`-`Cuốn sách đó thấy chán không thể tin được nên giáo viên đã chọn cuốn khác.
`31.`remains
`-` the remains of : còn lại của / tàn tích
`-` Ngày nay khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới đến để xem tàn tích của thành phố nổi tiếng Pompei
`32.`strengths
`-`One of the + N số nhiều
`-` strength (n): điểm mạnh
`-`Một trong những điểm mạnh của quần jean là chúng rất khó mặc.
`33.`unsucessful
`-` Adj + N
`-` unsucessful (n): không thành công
`-`Sau lần thử không thành công thứ hai, họ đã lên được đến đỉnh núi
`34.`dependent
`-` more + adj
`-` dependent(a): phụ thuộc
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK