Give the correct tense or form of the verbs in brackets
Be careful ! The bus (come)______
The house (destroy)_______ the storm last week
While I was reading books, they (play)________computer games
Would you mind (close)__________ the windows?
It is easy (find)________a beautiful house in this big city
Fish can't live in this lake because the water is______ (pollute)
______,people wear Ao dai at this festival. (tradition)
English is fun, so we are________ in learning it. (interest)
The Interest is a wonderful_______ of modern life. (invent)
The price of_______ has gone up again. (electric)
Giúp mình với ạ
$\color{#00FFFF}{\text{#}}$$\color{#CCFF99}{\text{ᗩ}}$$\color{#99FF99}{\text{ꮮ}}$$\color{#33FF99}{\text{ꮖ}}$$\color{#00FF99}{\text{ꮑ}}$$\color{#99FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#66FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FF33}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFFF}{\text{ꭺ}}$⭐
$1$. is coming
`@` HTTD:
$-$ S $+$ am/is/are $+$ V-ing
$2$. was destroyed
`@` Bị Động QKĐ:
$-$ S $+$ was/were $+$ Ved/PTII by sb
$3$. were playing
`@` QKTD
$-$ S $+$ was/were $+$ V-ing
$4$. closing
$-$ Would $+$ S $+$ mind $+$ V-ing
$5$. to find
`***` it's adj to V inf (v): Nó thật ... để làm gì đó..
`***` find sth (v): tìm thứ gì đó..
$6$. polluted
`***` pollute (a): ô nhiễm
`@` Bị Động HTĐ:
$-$ S $+$ am/is/are $+$ Ved/PTII
$7$. Traditionally
$-$ traditionally (adv): Theo truyền thống
`***` wear sth (v): mặc cái gì đó
$-$ S $+$ V inf/s,es
$8$. interested
$-$ adj-ed $→$ người
$-$ adj-ing $→$ vật
`***` interested in V-ing (v): thích làm gì đó..
$9$. invention
`***` invention (n): sự phát minh
$-$ S $+$ am/is/are $+$ adj/N
$10$. electricity
`***` electricity (n): điện
`1,` is coming
`->` be careful `->` HTTD
`->(+)` S + am/is/are + V-ing ...
`->` Chủ ngữ là danh từ số ít `->` dùng "is"
`2,` was destroyed
`->` Chủ ngữ là vật chịu tác động bởi hành động của vật khác
`->` last week `->` QKĐ
`->` CBĐ `-` QKĐ : S + was/were + P2 + (by O) ...
`->` Chủ ngữ là danh từ số ít `->` dùng "was"
`3,` were playing
`->` Diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song
`->` While + QKTD, QKTD
`4,` closing
`->` Would you mind + V-ing ... ? Bạn có phiền nếu ... ?
`5,` to find
`->` It + be + adj + to V ...
`6,` polluted
`->` tobe + adj
`->` polluted (a) : bị ô nhiễm
`7,` Traditionally
`->` Trước dấu phẩy cần một trạng từ
`->` traditionally (adv) : theo truyền thống
`8,` interested
`->` tobe + adj
`->` be interested in doing sth : hứng thú trong việc làm gì
`->` interested (a) : quan tâm, hứng thú, thú vị
`9,` invention
`->` a/an + N
`->` adj + N
`->` invention (n) : sự phát minh
`10,` electricity
`->` N + of + N
`->` electricity (n) : điện năng
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK