Kiểm tra với làm mấy câu còn lại giúp tui
`1` took .
`-` in December `2019` : DHNB thì quá khứ đơn .
`->` Form : S + V(quá khứ) + O .
`2` were enjoying .
`-` Hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào .
`->` When/while + S + was/were + V-ing + O , S + V(quá khứ) + O .
`3` had watched .
`-` Liên kết thì quá khứ hoàn thành `-` quá khứ đơn .
`@` After + mệnh đề quá khứ hoàn thành , mệnh đề quá khứ đơn .
`4` was found .
`-` Bị động quá khứ đơn .
`->` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`5` visiting .
`-` of + V-ing .
`-` visiting : việc thăm quan (V)
`6` excitedly .
`-` V(thường) + adv .
`-` excitedly : một cách phấn khích (adv)
`7` Erosion .
`-` V-ing/N + V + O .
`-` erosion : sự xói mòn (N)
`1.` took
- In December 2019 `->` QKĐ
- Ctrúc : S + V-ed/BQT + O.
- take `->` took ( Động từ bất quy tắc ).
`2.` were enjoying
- " enjoy " ở đây mang nghia là " thưởng thức ".
- Ctrúc : S + V(qktd) + when/while + S + V(qkđ).
- Chủ ngữ " people " `->` tobe số nhiêu " were ".
`3.` had watched
- After + S + V(qkht), S + V(qkđ).
`4.` was found
- Câu bị động : Sth + tobe + Vp2 + ( by O ).
- Bị động QKĐ `->` dùng tobe " was ".
`5.` visiting
- dream of + V-ing : ước mơ làm gì.
`6.` excitedly
- Sau động từ là trạng từ.
`->` excitedly (adv) : một cách phấn khích.
`7.` Erosion
- V-ing/N + V + O.
- erosion ( n ) : xói mòn, sự xói mòn.
`color{Green}{KhanhLy}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK