Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 A. doesn't he B. hasn't he 2. The decision was...

A. doesn't he B. hasn't he 2. The decision was postponed, B. that A. which 3. I work in an aircraft factory and A. so do my brother C. neither do my brothe

Câu hỏi :

giúp với ạaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

image

A. doesn't he B. hasn't he 2. The decision was postponed, B. that A. which 3. I work in an aircraft factory and A. so do my brother C. neither do my brothe

Lời giải 1 :

2. A

-> N + (V) + which + (S) + V: ĐTQH thay thế vật

3. D

-> S + V, too

4. B

-> reserve a table: đặt bàn

5. A

-> Lời khuyên: S + ought to/should/had better + (not) + V0 + O: nên/không nên làm gì

-> S + V + because + S + V: bởi vì

6. C

-> Although + S + V, S + V: mặc dù

= In spite of/Despite + NP/V-ing, S + V

-> Because + S + V, S + V: bởi vì

= Because of + NP/V-ing, S + V

7. D

-> V + adv

-> So sánh hơn kém với adv: S + be + adv-er/more adv + than + S2

8. C

-> S + be + adj + enough + (for sb) + to V0: Ai đó đủ ....... để làm gì

-> S + be + too adj + (for sb) + to V0: ai đó quá ......... để làm gì

9. D

-> It was reported that + S + V: được biết

10. D

-> Trật tự tính từ OSAShCOMP

11. C

-> pay sb + a visit: ghé thăm ai đó

12. C

-> sent off: bị hoãn

----------------------------------

13. D

-> rude: thô lỗ = impolite: mất lịch sự

14. C

-> unemployed = out of work: thất nghiệp

Lời giải 2 :

`2. A`

- Dùng MĐQH " which " thay thế cho danh từ " the decision "

- MĐQH " which " chỉ dùng thay thế cho vật.

`3. D`

- Câu khẳng định  `->` dùng so/too.

- Ở câu có " so "  thì trợ động từ không phù hợp 

`->` Chọn câu có " too ".

`4. B`

- reserve a table : đặt bàn

`5. A`

- Câu khuyên nhủ

`->` Ctrúc : S + should/ought to/had better + ( not ) + V-nd

- S + V + because + S + V.

`->` Nguyên nhân - Kết quả

`6. C`

- Although + S + V, S + V : Mặc dù

`=` In spite of/Despite + N/V-ing, S + V + O.

`->` Because + S + V, S + V + O.

= Because of + N/V-ing, S + V + O.

`7. D`

- Sau động từ là trạng từ

- So sánh hơn với adv : S1 + V(s/es) + adv-er/more adv + than + S2.

`8. C`

`->` S + be + ( not ) + adj + enough + (for sb) + to V : Ai đó ( không ) đủ ....... để làm gì.

`9. D`

`->` It was reported that + S + V : được báo cáo rằng

`10. A`

- Danh từ " wedding dress " : váy cưới  `->`  Đứng cuối

- Còn lại theo trật tự tính từ OSASCOMP.

`11. C`

- pay sb a visit : ghé thăm ai đó

`12. C`

- sent off ( = delay ) : trì hoãn

`13. D`

- rude ( adj ) : thô lỗ

`=` impolite ( adj ) : mất lịch sự

`14. C`

- unemployed ( = out of work ) : thất nghiệp, không có việc.

`color{Green}{KhanhLy}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK