các cấu trúc tiếng anh thi vào thpt
1.Ngữ âm
Về phần ngữ âm thì bao gồm có :
Phát âm âm đơn và âm đuôi
+Phát âm đuôi -ed
+Phân biệt phát âm /e/ & /ae/
+Trọng âm
- Trọng âm từ có hai âm tiết
- Trọng âm từ nhiều âm tiết
+ Phát âm đuôi -e/es
2.Các Thì
+ Thì TLĐ
+ Thì QKĐ
+ Thì HTHT
+ Thì HTHTTD
3. Từ loại
Phân biệt :
+ DT
+ ĐT
+TT
+ Trạng từ
Tính từ
Trật tự tính từ
Giới từ
Giới từ
Liên từ
Liên từ: FANBOY ( Liên từ kết hợp), Liên từ tương quan, Liên từ phụ thuộc,...
4. Trợ động từ
Trợ động từ khuyết thiếu : Can, could, May, might, will, would, shall; should, must, và ought to
5.Đại lượng từ (N/A)
Đại lượng từ
+ Danh từ
+ Tính từ
6.Đại từ
Đại từ sở hữu : mine, yours, his, her, theirs, ours,...
7.Câu bị động
Câu bị động
8.Cấu trúc so sánh
+ So sánh hơn
+ So sánh nhất
The more ... the more ...
The most
+ Cấu trúc song song
9.Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ : who, whom, which, that, whose, why,...
+ Rút gọn MĐQH (hiện tại phân từ)
+ Rút gọn MĐQH (quá khứ phân từ)
10. Kiến thức câu
+ Câu tường thuật
+ Câu điều kiện
+ Câu hỏi đuôi
+ Đảo ngữ
11.Từ đồng nghĩa ( CLOSET)
Từ đồng nghĩa
Gồm có các dạng :
-Tìm từ đồng nghĩa
-Phân biệt các từ gần nghĩa
-Phân biệt từ gần nghĩa
-Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn
-Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn
-Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn
-Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn
12.Từ trái nghĩa ( OPPISTE)
Từ trái nghĩa
Gồm có các dạng :
Tìm từ trái nghĩa
13.Collocation
Chọn từ phù hợp để hoàn thành collocation
14.Chức năng giao tiếp
Chọn phản hồi phù hợp
15.Phrasal verbs
Chọn phrasal verbs phù hợp
16.Trả lời câu hỏi trong đoạn văn
+Tìm tiêu đề cho bài văn
+ Tìm ý lớn của đoạn văn
+ Tìm từ liên hệ (Referencing language)
Dạng bài đọc hiểu
Section 1: Câu hỏi tìm thông tin chi tiết
Section 2: Câu hỏi suy luận/tìm thông tin tổng quan
Section 3: Câu hỏi về từ đồng nghĩa
Section 4: Câu hỏi tìm đại từ thay thế
Câu 17.
Dạng bài đọc hiểu
True/False
#Tham khảo !
1. Thì (Tenses):
- Quá khứ: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
- Hiện tại: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
- Tương lai: Tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn.
2. Danh động từ (V-ing):
- Danh động từ là các động từ được thêm đuôi (-ing) để trở thành danh từ.
- Ví dụ: "Drinking wine is harmful to your health."
3. Mệnh đề (Clauses):
- Mệnh đề tính ngữ (mệnh đề quan hệ), danh ngữ, và trạng ngữ.
4. Đại từ quan hệ (Relative pronouns):
- Who: Thay thế cho danh từ chỉ người.
- Whom: Thay thế danh từ chỉ người (tân ngữ).
- Which: Thay thế danh từ chỉ vật.
- That: Thay thế các đại từ who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
- Whose: Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật.
5.Mạo từ (Article):
- Mạo từ xác định (The): Đứng trước danh từ đã xác định.
- Mạo từ không xác định (A, An): Đứng trước danh từ chưa xác định.
6. Liên từ (Conjunction)
- Liên từ kết hợp: and, but, or, nor, so, for...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK