Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 viết dấu hiệu và công thức các thì  thì tld ...

viết dấu hiệu và công thức các thì  thì tld  + Thì QKĐ  + Thì HTHT + Thì HTHTTD câu hỏi 7052935

Câu hỏi :

viết dấu hiệu và công thức các thì 

thì tld 

+ Thì QKĐ 

+ Thì HTHT

+ Thì HTHTTD

Lời giải 1 :

`@` Thì tương lai đơn : 

`-` Cách dùng : Diễn tả một hành động xảy ra sau thời điểm nói hoặc một thời điểm trong tương lai. 

`-` Cấu trúc :

`( + )` S + will + V`-`infi

`( - )`  S + won't + V`-`infi

`( ? )` Will + S + V`-`infi?

`-` `DHNB` : future, soon, next + time, tomorrow, in + time.

`@` Thì quá khứ đơn :

`-` Cách dùng : Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian.

`-` Cấu trúc :

`+` Tobe :

`( + )` S + was / were + N / adj

`( - )` S + was / were + not + N / adj

`( ? )` Was / Were + S + N / adj?

`+` Verb :

`( + )` S + Ved / V2

`( - )` S + didn't + V`-`infi

`( ? )` Did + S + V`-`infi?

`-` `DHNB` : last + time, yesterday, ago, ...

`@` Thì hiện tại hoàn thành :

`-` Cách dùng :

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian.

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại.

`-` Cấu trúc :

`( + )` S + have / has + Ved / V3

`( - )` S + have / has + not + Ved / V3

`( ? )` Have / Has + S + Ved / V3?

`-` `DHNB` : yet, already, since / for + khoảng thời gian, ...

`@` Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn :

`-` Cách dùng : Diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ nhưng nó nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động.

`-` Cấu trúc : 

$\text{( + ) S + have / has + been + V-ing}$

$\text{( - ) S + have / has + not + been + V-ing}$

$\text{( ? ) Have / Has + S + been + V-ing}$

`-` `DHNB` : All + adv chỉ thời gian, the whole + time.

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

1 Thì HTHT

khẳng định

S + has/have + V3/ed + O

He has done work at home since 10 o’clock. (Anh ấy hoàn thành công việc ở nhà lúc 10h).

Phủ định

S + has/have not + V3/ed + O

I have not met Huy since Tuesday. (Tôi đã không gặp Huy từ thứ 3).

Nghi vấn

Have/has + S + V3/ed + O?

Have you called him yet? (Bạn đã gọi điện cho anh ấy rồi chứ?)

Dấu hiệu nhận biết thì HTHT

Trong câu chứa các trạng từ: since (từ khi), for (trong vòng), just (vừa mới), already (đã sẵn sàng), ever (bao giờ), yet (chưa từng), never (không bao giờ), v.v..

2 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Công thức

Khẳng định

S + has/have + been + V-ing

I have been working at an Early Start Company for 1 year. (Tôi đã làm việc tại công ty Early Start trong 1 năm).

Phủ định

S + has/have not + been + V-ing

Tuan hasn’t been smoking for 6 months. (Tuấn đã không còn hút thuốc trong 6 tháng).

Nghi vấn

Have/has + S + been + V-ing?

Have you been standing in the rain for more than 1 hours? (Bạn đã đứng dưới trời mưa cả tiếng đồng hồ ư?)

Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu có chứa các từ All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…

3. Thì quá khứ đơn (Past Simple)

Công thức thì quá khứ đơn

Khẳng định

S + V2/ed + O

I met Hoa yesterday. (Hôm qua tôi đã gặp Hoa).

TOBE: S + was/were + O

I was happy on my birthday yesterday. (Tôi cảm thấy hạnh phúc vào ngày sinh nhật của mình hôm qua).

Phủ định

S + didn’t + V_inf + O

She didn’t go to school yesterday.

(Hôm qua cô ấy không đến trường).

TOBE : S + was/were + not + O

The road was not crowded yesterday.

(Đường phố ngày hôm qua không đông).

Nghi vấn

Did + S + V_inf + O?

Did you visit Hoa 2 days ago? (Bạn đã đến thăm Hoa vào 2 hôm trước phải không?)

TOBE: Was/were + S + O?

Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng mặt phải không?)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Bạn cần nhớ trong câu có các từ: ago (cách đây), yesterday (hôm qua), last day/ month/ year (hôm trước, tháng trước, năm ngoái), v.v…

4 Thì tương lai đơn (Simple Future)

Khẳng định

S + will/shall/ + V_inf + O

Hoa will watch a film tonight. (Hoa sẽ xem phim vào tối nay).

Phủ định

S + will/shall + not + V_inf + O

Hoa will not watch a film tonight. (Hoa sẽ không xem phim vào tối nay).

Nghi vấn

Will/shall + S + V_inf + O?

Will Hoa watch a film tonight? (Hoa sẽ xem phim vào tối nay chứ?)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Để phân biệt với các thì trong tiếng Anh khác, bạn cần nhớ trong câu dùng thì tương lai đơn có chứa các từ:

  • Tomorrow: ngày mai
  • in + thời gian
  • Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
  •  
  • 10 years from now

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK