Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Unless Question 33 I'll buy a new if I buy...

Unless Question 33 I'll buy a new if I buy a new hat, I Question 34. The plane took off. The weather was bad (although) Although the weather was bad, the p

Câu hỏi :

Chỉ em mấy câu tự luận với, cảm ơn

image

Unless Question 33 I'll buy a new if I buy a new hat, I Question 34. The plane took off. The weather was bad (although) Although the weather was bad, the p

Lời giải 1 :

`29.` Tom asked Hai to not make so much noise

`->` Câu gián tiếp : S + asked/.... + sb + (not) + to V

`30.` If today were a holiday, we could go for a picnic

`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

`=>` If + S + V2, S + would/could + V0 + O

`***` were dùng cho mọi ngôi

`31.` She used to wear a uniform when she was a student

`->` used to + V0: Diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ đã không còn

`->` QKĐ: S + V2 + O

`32.` Unless you work hard, you won't get good marks

`->` Biển thể câu điều kiện loại 1: Unless + S + V-s/es, S + won't/can't/.... + V0 + O

`33.` It was very happy for Hoa to pass the entrance exam to the university

`->` It + be + adj + (for sb) + to V

`34.` If we have money, we will buy a house

`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai

`=>` If + S + V-s/es, S + will/can/... + V0 + O

`--------`

`29.` It is very wonderful to spend the weekend in the countryside

`->` It + be + adj + (for sb) + to V

`30.` If he studied hard, he could pass the exam

`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

`=>` If + S + V2, S + would/could + V0 + O

Lời giải 2 :

`29,` not to make so much noise.

- ask sb (not) to do sth : yêu cầu ai (không) làm gì

`30,` today were a holiday, we could go for a picnic.

- Câu điều kiện loại 2 : If + S + V (quá khứ đơn), S + would/ could + (not) + Vbare

`->` Không có thật ở hiện tại

`31,` wear uniform when she was a student.

- used to do sth : đã từng thường xuyên làm gì

`32,` you work hard, you won't get good marks.

- If… not = Unless : Nếu không

`33,` Hoa was very happy to pass the entrance exam to the university.

- be + adj + to V

- be happy to do sth : hạnh phúc khi làm gì

`34,` If we have money, we will buy a house.

- Câu điều kiện loại 1 : If + S + V hiện tại đơn, S + will/can + (not) + Vbare

`->` Có thật ở hiện tại, tương lai

`29,` very wonderful to spend the weekend in the countryside.

- V-ing + O + to be + adj `->` It + to be + adj + to V : làm gì thì thế nào

`30,` he studied hard, he would pass the exam.

- Câu điều kiện loại 2 : If + S + V (quá khứ đơn), S + would/ could + (not) + Vbare

`->` Không có thật ở hiện tại

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK