Giải thích giúp em luôn ai mai em phải nộp ruiii ạ
`9` `D`
`-` So sánh hơn nhất với adj dài: S + be + the most + adj (dài)
`10` `B`
`-` In spite of/despite + N: mặc dù
`-` although + clause: mặc dù
`-` because of + N/V-ing `=` because + clause: vì
`-` "old age" là cụm danh từ `=>` despite
`->` Mặc dù tuổi đã yếu nhưng cô ấy vẫn hoàn thành vòng cuối của cuộc thi chạy. `->` `B
`11` `c`
`-` set up: thành lập
`->` Gần dây trường tôi đã lập một thư viện mới ở gần cổng trường.
`12` `a`
`-` put up with: chịu đựng
`->` Ở nhiều thành phố lớn mọi người phải chịu đựng nhiều tiếng ồn, sự đông đúc và không khí xấu.
`13` `b`
`-` master's degree in sth: bằng thạc sĩ ở lĩnh vực gì
`14` `b`
`-` adj (great) + N `=>` success (n): sự thành công
`-` `a` là động từ, `c` là tính từ, `d` là trạng từ
`15` `a`
`-` the + N `=>` entrance (n): lỗi vào
`->` Xe khách để chúng tôi xuống ở lối vào của cổng làng và chúng tôi phải đi bộ tới nông trại của chú.
`16` `b`
`-` be responsible for: có trách nhiệm
`17` `a`
`-` the + số thứ tự (first, second, third, ...)
`18` `b`
`-` Clause (HTHT) + since + clause (QKĐ)
`-` QKĐ: S + Ved/c2
`-` begin `-` began `-` begun: bắt đầu
`19` `a`
`-` mind doing sth: phiền làm gì
`20` `c`
`-` as + adj/adv + as `->` so sánh nang bằng
`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "use" `->` economically (adv): một cách tiết kiệm
`21` `d`
`-` dress up: ăn mặc
`22` `c`
`-` clause (QKTd) + when + clause (QKĐ) `->` diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác chen vào
`->` Hôm qua khi đang đi qua công viên tôi thấy tanh ta đang chơi bóng.
`23` `d`
`-` Câu hỏi đuôi: Clause, aux + đại từ?
`-` Nếu phần mệnh đề là khẳng định thì đuôi phủ định và ngược lại.
`-` Trong câu chia ở QKĐ với động từ to be "was" ở thể khẳng định `=>` đuôi phủ định `->` "wasn't"
`9.` D ~ This is the + adj-est/most adj + O
`10.` B ~ In spite of/Despite + NP/V-ing
`11.` C ~ set up: thành lập, tạo ra
`12.` A ~ put up with sth: chịu đựng cái gì
`13.` B ~ master's degree: bằng thạc sĩ
`14.` B ~ adj + N
`15.` A ~ The + N
`16.` B ~ be responsible for
`17.` A ~ The + số tầng
`18.` B ~ since + S + V2 + O
`19.` A ~ mind + V-ing
`20.` C ~ S + V + as adv as + S2
`21.` D ~ dressed up: ăn mặc
`22.` C ~ S + was/were + V-ing + when + S + V2 + O
`23.` D ~ was/were (not) + S?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK