1.when did they start to learn English (how long...)
2.Mr.Tuan doesn't have a driving that's why he can't drive a car(were...)
3.Van rarely went out last year (rarely...)
4.he can't answer this question (it's...)
5.Mai doesn't study hard ,Ha doesn't either (neither...)
6.Ha doesn't need to tell about it (it's...)
7.people report that the family was severely injured in the car crash (the family...)
`1` How long have they learnt English `?`
`-` When + did + S + started/began + to V-inf + O `?` : Ai đó đã bắt đầu làm gì từ khi nào `?`
`->` How long + have/has + S + V3/Vpp + O `?` : Ai đó đã làm gì được bao lâu `?`
`2` Were Mr.Tuan to have a driving license , he could drive a car .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`->` Đảo ngữ : Were + S + to V + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`3` Rarely did Van go out last year ,
`-` Đảo ngữ quá khứ đơn .
`@` Trạng từ tần suất + did + S + V-inf + O .
`4` It's impossible for him to answer this question .
`-` It's impossible for sb to do sth : Nó là điều không thể cho ai làm gì .
`5` Neither Mai nott Ha studies hard .
`-` Neither + N1 + nor + N2 + V(chia theo N2) + O : Cả ai và ai đều không làm gì .
`6` It's not necessary for Ha to tell about it .
`-` It's necessary + for + O + to V + O : Nó cần thiết cho ai làm gì .
`->` S + need + to V + O : Ai đó cần làm gì .
`7` The family is reported to have been severely injured in the car crash .
`-` Bị động đặc biệt `2` :
`@` S(bị động) + be + V3/Vpp + to ...
`->` to V `(` Nếu vế câu chính ở thì hiện tại `-` tương lai `)` .
`->` to have + V3/Vpp `(` Nếu vế câu chính ở thì quá khứ `-` quá khứ hoàn thành `)` .
`1.` How long have they been learning English?
`Trans:` Họ đã học Tiếng Anh bao lâu rồi?
`@` Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: How long`+`has/have`+`S`+`been`+`V-ing`+`O...?
`2.` Were Mr. Tuan to have a driving license, he could drive a car.
`Trans:` Nếu anh Tuân có bằng lái xe thì anh có thể lái ô tô.
`@` Câu điều kiện loại 2 ( đảo ngữ ): Were`+`S`+`to-V..., S`+`would/could/might`+`V-bare...
`***` Dùng `Were` đảo ngữ để câu nói thêm trang trọng
`3.` Rarely did Van go out last year.
`Trans:` Năm ngoái Vân hiếm khi đi chơi
`@` Quá khứ đơn( Đảo ngữ ): Trạng từ tần suất `+` did `+` S `+` V-bare `+` O .
`4.` It's impossible for him to answer this question.
`Trans:` Nó bất khả thi cho anh ta để trả lời câu hỏi đó
`@` Cấu trúc: It's`+`adj`+`(for sb/sm)`+`to-V...: Nó như thế nào ( cho ai đó ) để làm gì
`5.` Neither Mai nor Ha studies hard.
`Trans:` Cả Mai và Hà đều không học hành chăm chỉ
`@` Cấu trúc "neither-nor": Neither`+`S1`+`nor`+`S2`+`V..: Cả 2 chủ ngữ đều làm gì
`6.` It's unnecessary for Ha to tell about it.
`Trans:` Nó không nhất thiết để nói Hà về điều đó
`@` Cấu trúc: It's`+`adj`+`(for sb/sm)`+`to-V...: Nó như thế nào ( cho ai đó ) để làm gì
`7.` The family is reported to have been severely injured in the car crash.
`Trans:` Được biết, cả gia đình đều bị thương nặng trong vụ tai nạn ô tô
`@` Câu bị động đặc biệt: S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2 (nguyên thể)...
`***` Sử dụng khi V2 ở câu chủ động đang chia thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.
`giahan27511`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK