`***`Nêu cấu trúc ngữ pháp:
-In spite of+?
-The singer+?
-such?
-because of
-while
`***`Cho vd khi chuyển câu khác thành các dạng câu dùng ct trên
`@` In spite of / Despite + N/V_ing, S + V + O
`=` Although/ though/ even though + S + V + O, S + V + O
`=` In spite of / Despite the fact that + S + V + O, S + V + O
`->` mặc dù
`eg:` Although his leg was broken, he managed to get out of the car
`=>` In spite of his broken leg, he managed to get out of the car
`@` S + tobe/V + too + adj/adv + (for sb) + to_V + O
`=` S + tobe/V + so + adj/adv + that+ S + V + O
`=` S + tobe + such + (a/an) + adj + N + that + S + V + O
`=` S + tobe/V + adj/adv + enough + (for sb) + to_V + O
`->` quá để làm gì / quá đến nỗi mà
`eg:` He's too short to be a pilot
`=>` He's so short that he can't be a pilot
`=>` He is such a short person that he can't be a pilot
`=>` He's not tall enought to be a pilot
`@` Because/ since/ for/as + S + V + O, S + V + O
`=` Because of/ Due to + N/V_ing, S + V + O
`->` bởi vì
`eg:` Because of the heavy rain, the game was put off for a few day
`=>` Because it rained heavily, the game was put off for a few day
`@` While + S + was/were + V_ing + O, S + V2/ed + O
`=` When + S + was/were + V_ing + O, S + V2/ed + O
`->` hành động đang xảy ra thì có hành động khác bất chợt xen vào
`eg:` While we were studying English, the phone rang
`=>` When we were studying English, the phone rang.
`1`. In spite of
$-$ In spite of $+$ N, S $+$ V inf
$-$ In spite of $+$ V-ing, S $+$ V inf
$-$ In spite of $+$ Đại từ, S $+$ V inf
$-$ In spite of $+$ MĐ, S $+$ V inf
Eg: In spite of the heavy rain, we still go camping.
In spite of being sick, he goes to school.
In spite of his laziness, he has to work.
In spite of the fact that she was very tired, she still went to the party.
`2`. such
$-$ Such $+$ a/an | DT đếm dc
$-$ Such $+$ DT ko đếm dc
Eg: He has such many friends that he can depend on
She has such an amazing talent that she always stands out.
`3`. Because of:
$-$ Because of $+$ N, S $+$ V inf
$-$ Because of $+$ V-ing, S $+$ V inf
$-$ Because of $+$ Đại từ, S $+$ V inf
$-$ Because of $+$ MĐ, S $+$ V inf
Eg: Because of the heavy rain, we had to delayed the picnic.
Because of getting up late, she missed the class.
Because of her we were able to finish the presentation.
Because of the fact that she was very tired, she still went to work.
`4`. While
$-$ While $+$ MĐ
$-$ While $+$ V-ing
Eg: While we walking in the park, somebody ask us about ourr phone mumber.
While I am playing video games, my brother is studying.
`5`. The singer (ca sĩ)
$\color{#00FFFF}{\text{#}}$$\color{#CCFF99}{\text{ᗩ}}$$\color{#99FF99}{\text{ꮮ}}$$\color{#33FF99}{\text{ꮖ}}$$\color{#00FF99}{\text{ꮑ}}$$\color{#99FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#66FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FF33}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFFF}{\text{ꭺ}}$⭐
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK