Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 giúp em với ạ (em cần trước 1h30) 1. The.................were...

giúp em với ạ (em cần trước 1h30) 1. The.................were broadcast live on tv.(compete) 2.That book is.............by Oxford University Press.(publish) 3.

Câu hỏi :

giúp em với ạ (em cần trước 1h30)

1. The.................were broadcast live on tv.(compete)

2.That book is.............by Oxford University Press.(publish)

3. Attention,please! This is a special..............(announce)

4. The.............rain prevented my father from going to the airport on time.(expect)

5. The old theater of our city is being anlarged and..........(modern)

6. .............., school uniforms make students look more mature.(Additional)

7. Wearing casual clothes makes school more colofu and..........(live)

8. The editor welcomes..............from readers on any subject.(correspond)

9. The little boy was living in an............that year.(orphan)

10. The naughty boys have just got............from their father.(punish)

11. The internet has...............developed today.(increasing)

12. The kids are so ................about the festival.(excite)

Lời giải 1 :

`1,` competitions

- The + N

- S (số nhiều) + were + ...

- competition (n) cuộc thi

`2,` published

- Bị động hiện tại đơn : S + am/is/are + PII

- publish (v) xuất bản

`3,` announcement

- adj + N

- special (a) đặc biệt

- announcement (n) lời thông báo, thông báo

`4,` unexpected

- adj + N

- rain (n) cơn mưa

- unexpected (a) không mong đợi

`5,` modernized

- Bị động HTTD : am/is/are + being + PII

- modernize (v) hiện đại hoá

`6,` Additionally

- Adv, S + V

- Additionally (adv) thêm vào đó

`7,` lively

- make sb/ sth adj : làm cho, khiến ai đó/ cái gì thế nào

- lively (a) sống động

- colorful (a) nhiều màu sắc

`8,` correspondence

- V + O

`->` Cần danh từ

- correspondence (n) thư từ, thư tín

`9,` orphanage

- an + N số ít bắt đầu bằng nguyên âm

- orphanage (n) cô nhi viện

`10,` punishment

- V + O

`->` Cần danh từ

- punishment (n) sự trừng phạt

`11,` increasingly

- adv + V

- increasingly (adv) ngày càng

`12,` excited

- be excited about sth/ doing sth : háo hức về cái gì, làm gì

Lời giải 2 :

#wheijx.

`1.` competitions

`-` Sau the + N.

`-` competition (n) : cuộc thi

`2.` published

`-` Bị động HTD : S + am/is/are + Vpp + ... + (by+O)

`-` publish(v) : công bố

`3.` announcement

`-` Sau adj + N.

`-` announcement(n) : sự thông báo

`4.` unexpected

`-` Trước danh từ là 1 tính từ.

`-` unexpected(adj) : không lường trước được

`5.` modernized

`-` Bị động HTTD : S + am/is/are + being + Vpp + ...

`-` modernize(v) : hiện đại hóa

`6.` additionally

`-` Trạng từ đứng đầu câu bổ nghĩa cho cả câu.

`-` additionally(adv) : ngoài ra

`7.` lively

`-` make sth adj : làm cho cái gì thế nào

`-` lively(adj) : sống động

`8.` correspondence

`-` welcome sth from sb : khuyến khích thứ gì từ ai

`-` correspondence(n) : sự đối xứng

`9.` orphanage

`-` an + N đếm được số ít.

`-` orphanage(n) : trại trẻ mồ côi

`10.` punishment

`-` get sth : nhận được thứ gì

`-` punishment(n) : sự trừng phạt

`11.` increasingly

`-` Trước ĐT là trạng từ.

`-` increasingly(adv) : ngày càng

`12.` excited

`-` Sau tobe + adj.

`-` excited : háo hức ( dùng cho người ).

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK