Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 EX 3:Chuyển câu từ chủ động sang bị động 1....

EX 3:Chuyển câu từ chủ động sang bị động 1. They produce champagne in France -> Champagne 2. They have found oil in Vietnam.-> Oil 3. Someone gave Mary thi

Câu hỏi :

Giúp em với !!!!!!!!

image

EX 3:Chuyển câu từ chủ động sang bị động 1. They produce champagne in France -> Champagne 2. They have found oil in Vietnam.-> Oil 3. Someone gave Mary thi

Lời giải 1 :

`1.` Champagne is produced in France

`2.` Oil has been found in Vietnam

`3.` Mary was given this present an hour ago

`4.` Her book will be translated into English

`5.` The food is being cooked in the kitchen by Mrs.Green

`6.` The patients were examined by the doctor

`7.` English is spoken all over the world

`8.` Judy's car is being repaired by the mechanic

`9.` A story is going to be told by the teacher

`10.` This room may be used for the classroom

`______________________________`

`@` Bị động hiện tại đơn: S +  am/is/are +  V3/ed + (by + O)

`@` Bị động HTTD: S + am/is/are + being + V3/ed + (by + O)

`@` Bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by + O)

`@` Bị động TLĐ: S + will be +  V3/ed +  (by + O)

`@` Bị động HTHT: S + has/have + been + V3/ed + (by + O)

`@` Bị động TLG: S + am/is/are + going to + be + V3/ed + (by + O)
`@` Bị động với ĐTKT : S + may/can/should/... +  be + V3/ed + (by + O).

Lời giải 2 :

Đáp án:

Chủ động: $S$ $+$ $V$ $+$ $O$

$→$ Bị động: $S$$_($$_O$$_)$ $+$ $be$ $+$ $Vpp$ $+$ $\text{($by$ $O$)$_($$_S$$_)$}$

$*$ $by$ $O$ đứng trước thời gian sau nơi chốn.

$*$ Nếu chủ ngữ nói chung chung như they, people, someone,somebody,.... thì lượt bỏ.

$--$

$-$ Thì hiện tại đơn: $V$ $→$ $be$ $Vpp$

$-$ Thì hiện tại hoàn thành: $have/has$ $Vpp$ $→$ $have/has$ $been$ $Vpp$

$-$ Thì hiện tại tiếp diễn: $is/am/are$ $Ving$ $→$ $is/am/are$ $being$ $Vpp$

$-$ Thì quá khứ đơn: $V$$_q$$_k$$_đ$ $→$ $was/were$ $Vpp$

$-$ Thì tương lai đơn: $will$ $V$ $→$ $will$ $be$ $Vpp$

$-$ Thì tương lai gần: $am/is/are$ $going$ $to$ $V$ $→$ $am/is/are$ $going$ $to$ $be$ $Vpp$

$-$ Động từ khiếm khuyết: $may/might/could/...$ $V$ $→$ $may/might/could/...$ $be$ $Vpp$

$--------------$

$1.$ Champagne is produced in France.

$2.$ Oil have been found in Vietnam.

$3.$ Mary was given this present an hour ago.

$4.$ Her book will be translated into English.

$5.$ The food is being cooked in the kitchen by Mrs Green.

$6.$ The pantients were examined by the doctor.

$7.$ English is spoken all over the world.

$8.$ Judy's car is being repaired by the mechanic.

$9.$ A story is going to be told by teacher.

$10.$ This room may be used for classroom.

$@nguyendiepphuong59391$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK