Before the invention of the internet,people couldn't...... of such universal access to information.
A, reminise
B, conceive
C, contemplate
D, access
Đáp án:
B. conceive
Giải thích: Before the invention of the internet,people couldn't...... of such universal access to information.
A, reminisce : hồi tưởng
B, conceive: tưởng tượng
C, contemplate: suy ngẫm, xem
D, access: truy cập
→ Conceive ( thường dùng trong câu PHỦ ĐỊNH) : tưởng tượng cái gì đó
→ Quan niệm về sb/sth
Như : Some thing
→ Conceive ( that) : hình dung ( điều đó)
→ Hình dung cái gì, như thế nào, v.v
⇒ Phương Án B. conceive
#Hoktot
`->B`
- Ta có : conceive of : tưởng tượng về...
`->` Thường được dùng trong câu phủ định, để chỉ những việc mà một người không bao giờ mơ làm được ( có : couldn't)
- Could / Couldn't + Vinf : có thể làm việc gì..
A, reminise (v): gợi nhớ ( mang tính nhắc nhở)
`->` Không đi với giới từ "of"
C, contemplate (v): Lặng ngắm
`->` Không đi với giới từ "of"
D, access (n): sự truy cập `->` could (not) + Vinf `->` nên loại.
- Trước khi phát minh ra Internet, mọi người không thể tưởng tượng được khả năng tiếp cận thông tin phổ biến đến vậy.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK