`III`
`1,` completely
`->` adv + V
`->` completely (adv) : hoàn toàn
`2,` adulthood
`->` reach sth : đến khi
`->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`->` adulthood (n) : trưởng thành
`3,` arrival
`->` Tính từ sở hữu + N
`->` arrival (n) : sự đi đến
`4,` cultural
`->` many + N
`->` adj + N
`->` cultural (a) : thuộc văn hoá
`5,` widen
`->` should + Vbare-inf : nên làm gì
`->` Chỗ trống cần `1` động từ
`->` widen (v) : mở rộng
`VI`
`1,` Although the weather was bad, they had a wonderful holiday
`->` MĐ chỉ sự nhượng bộ : Although/Though/Even though + S + V, S + V
`->` MĐ chỉ sự nhượng bộ : Despite/In spite of + N/V-ing, S + V
`2,` That movie is not as interesting as this one
`->` SSH - Tính từ dài : S1 + be + more + adj + than + S2
`->` SSB : S1 + be + (not) + as + adj + as + S2
`3,` He isn't old enought to have a driving license
`->` S + be + (not) + adj + enough + to V : (không) đủ ... để làm gì
`4,` They said that they had plenty of time to do their work
`->` CGT - Câu kể : S + said/told + (that) + S + V(lùi thì/đổi ngôi)
`->` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`->` Đổi ngôi : we `->` they ; our `->` their
`5,` A new mall will be built here
`->` BĐ - TLĐ : S + will + be + P2 +(by O) ...
`III.`
`1.` completely
`-` adv + V
`-` Bị động HTĐ: S + am/is/are + V3/ed + (by + O)
`2.` adulthood
`-` reach + N
`-` adulthood (n): tuổi trưởng thành
`3.` arrival
`-` TTSH + adj + N
`-` arrival (adj): đến, đi đến nơi
`4.` cultural
`-` adj + N
`-` cultural activity: hoạt động thuộc về văn hóa, hoạt động văn hóa
`5.` widen
`-` should + V_inf
`-` widen (v): mở rộng
`VI.`
`1.` Although the weather was bad, they had a wonderful holiday
`-` In spite of + N/V_ing, S + V + O
`=` Although + S + V+ O, S + V + O
`->` mặc dù
`2.` That movie is not as interesting as this one
`-` So sánh ngang bằng: S + am/is/are + (not) + as + adj + as + S
`3.` He isn't old enough to have a driving license
`-` S + tobe + adj + enough + to_V + O
`->` đủ để làm gì
`4.` They said they had plenty of time to do their work
`-` câu tường thuật: S + said + (that) + S + V(lùi thì)
`-` lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`5.` A new mall will be built
`-` Bị động TLĐ: S + will be + V3/ed + (by + O)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK