1.Everyone in my country is feeling extremely........about the future.( hope )
2.The report........that the school should be closed immediately.( conclusion )
`1.`hopeful
- Adv + Adj
- hope·ful (n): nhiều hy vọng
- Mọi người ở quốc gia của tôi đều cảm thấy rất hy vọng về tương lai.
`2.`concluded
- Cần 1 động từ ở chỗ trống này.
- concluded (v): đã kết luận
- Hành động đã diễn ra trong quá khứ `->` dùng QKĐ
- S + Ved/V2
- Báo cáo đã kết luận rằng trường học nên đóng cửa ngay lập tức.
`1,` hopeful
`->` feel + adj
`->` hopeful (a) : tràn đầy hy vọng
`->` Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
`->` HTTD - KĐ : S + am/is/are + V-ing ...
`2,` concluded
`->` Hành động đã xảy ra ở quá khứ
`->` QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...
`->` Cần `1` động từ chia ở quá khứ
`->` conclude (v) : kết luận
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK